Âm Dương lịch 03/12/2025: Giờ Hoàng Đạo, việc nên làm

Âm Dương lịch 03/12/2025: Giờ Hoàng Đạo, việc nên làm
30 phút trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 03/12/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày 03/12/2025 (Thứ Tư) Dương Lịch, tức 14 tháng Mười Âm Lịch (Ất Tỵ), nguồn ghi là ngày tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Xuất hành nên ưu tiên hướng Tây Nam (Hỷ Thần) và hướng Đông (Tài Thần). Thông tin dùng cho mục đích tham khảo, giải trí lành mạnh.
Thông tin chính theo Âm Dương lịch ngày 03/12/2025
Lưu ý: Thông tin Can Chi trong các mục của nguồn có điểm khác nhau (tóm tắt ghi Đinh Hợi; mục Ngũ Hành ghi Bính Ngọ). Bạn đọc có thể đối chiếu thêm trước khi tiến hành việc quan trọng.
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Các ngày kỵ
Phạm Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn ...”
Ngũ Hành
Ngày: Bính Ngọ – Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Hà Thủy, kỵ tuổi: Canh Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần – Tuất thành Hỏa cục; xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn.
Ngọ: “Bất thiên cái thất chủ canh trương” – Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong – ngày Hung. Mọi việc dễ bất thành, bế tắc, trì trệ; tiền bạc thất thoát, danh vọng – uy tín giảm.
“Không Vong gặp quẻ khẩn cầnBệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chiKhông thì ôn tiểu thê nhiKhông thì trộm cắp phân ly bất tường.”
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Sâm; Tên ngày: Sâm Thủy Viên – Đỗ Mậu (Tốt – Bình Tú). Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
Nên làm: Dựng cửa, trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương, đi thuyền.
Kiêng cữ: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất, kết bạn.
Ngoại lệ: Sâm – Thủy Viên (Thủy tinh), sao tốt, rất tốt cho mua bán, kinh doanh, xây cất, thi cử. Kỵ an táng và cưới gả. Ngày Tuất sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm cầu công danh.
“Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.”
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy: Ngày xấu, nói đến Nguy hiểm, suy thoái; tiến hành muôn việc đều hung.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
Hoạt Điệu: Tốt (nhưng gặp thụ tử thì xấu)
Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Hoang vu: Xấu mọi việc
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài khó thành, dễ mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành
Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Hướng Đông để đón Tài Thần
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11:00-13:00 (Ngọ); 23:00-01:00 (Tý): Hay tranh luận, cãi cọ; nên hoãn việc lớn, giữ khẩu khí, tránh lây bệnh.
13:00-15:00 (Mùi); 01:00-03:00 (Sửu): Rất tốt lành; buôn bán có lời; người đi có tin về; cầu bệnh thì khỏi.
15:00-17:00 (Thân); 03:00-05:00 (Dần): Cầu tài không lợi; ra đi dễ gặp nạn; việc quan dễ bị đòn; gặp việc âm nên cúng tế.
17:00-19:00 (Dậu); 05:00-07:00 (Mão): Mọi việc tốt lành; cầu tài tốt nhất theo hướng Tây Nam; người xuất hành bình yên.
19:00-21:00 (Tuất); 07:00-09:00 (Thìn): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; dễ mất của; tránh tranh cãi, làm việc cần chắc chắn.
21:00-23:00 (Hợi); 09:00-11:00 (Tỵ): Có tin vui; cầu tài đi hướng Nam; đi công việc gặp may; chăn nuôi thuận lợi.
Lời khuyên tham khảo trong ngày
Nếu cần làm việc quan trọng, có thể ưu tiên các Giờ Hoàng Đạo và lựa chọn hướng Tây Nam/Đông khi xuất hành. Tránh khung giờ dễ va chạm như Ngọ, Tý theo gợi ý Lý Thuần Phong.
Cân nhắc hoãn việc lớn do Không Vong (Lục Diệu) và Trực Nguy cho tín hiệu bất lợi; nên chuyển sang các đầu việc chuẩn bị, rà soát hồ sơ, lên kế hoạch.
Không tu sửa bếpkhông lợp mái trong ngày này theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật.
Theo Nhị Thập Bát Tú – Sâm, có thể tính đến việc dựng/trổ cửa, đào mương, làm thủy lợi; tránh cưới hỏi, an táng.
Khi giao dịch, nên quản trị rủi ro, hạn chế kỳ vọng cao; đi lại giữ an toàn, đề phòng thất thoát tiền của trong ngày Kim Thổ.
Giải thích nhanh thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ dân gian coi là thuận lợi/không thuận cho khởi sự.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ quy chiếu thuộc tính (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) và nạp âm của Can Chi trong ngày, tham khảo quan hệ sinh – khắc.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái cát/hung của ngày (Đại An, Lưu Niên, Tốc Hỷ, Xích Khẩu, Tiểu Cát, Không Vong) dùng để tham khảo thời điểm hành sự.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao chủ ngày, gợi ý việc nên/kiêng theo từng sao.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực: 12 trực (Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thu, Khai, Bế) phản ánh tính chất cát/hung của ngày.
Ngọc Hạp Thông Thư: Hệ thống sao tốt/xấu tổng hợp, dùng để cân nhắc thêm khi chọn ngày giờ.
Hỷ Thần/Tài Thần: Hướng tham khảo khi xuất hành để cầu may/cầu tài.
Nguyệt Kỵ: Các ngày 5, 14, 23 Âm Lịch được dân gian kiêng làm việc lớn.
Bài viết mang tính tham khảo, khuyến nghị sử dụng như gợi ý sắp xếp công việc hằng ngày; không đảm bảo kết quả và không thay thế tư vấn chuyên môn.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-03122025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-406712.html