Xem chi tiết Âm Dương lịch 15/11/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày 15/11/2025 (DL) tương ứng 26 tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Ngày có Trực Mãn nhưng gặp Không Vong và Sao Đê Thổ Lạc nên nên cân nhắc việc đại sự. Có thể tham khảo các Giờ Hoàng Đạo để xử lý việc cần thiết; xuất hành ưu tiên hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, hướng Bắc đón Tài Thần.
Thông tin Âm Dương lịch ngày 15/11/2025
Thứ Bảy, ngày 15/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 26 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ).
Khung giờ cát – hung
Giờ Hoàng Đạo
Tý: 23:00–23:59
Sửu: 01:00–02:59
Mão: 05:00–06:59
Ngọ: 11:00–12:59
Thân: 15:00–16:59
Dậu: 17:00–18:59
Giờ Hắc Đạo
Dần: 03:00–04:59
Thìn: 07:00–08:59
Tỵ: 09:00–10:59
Mùi: 13:00–14:59
Tuất: 19:00–20:59
Hợi: 21:00–22:59
Ngày kỵ và mức độ thuận lợi
Các Ngày Kỵ: Không phạm Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.
Ngũ Hành, xung hợp trong ngày
Ngày Mậu Tý – Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Phích Lịch Hỏa; kỵ các tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Hành ngày: Hỏa khắc Kim, ngoại trừ các tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Lục hợp, tam hợp: Tý lục hợp Sửu; tam hợp Thìn, Thân thành Thủy cục.
Xung – hình – hại – phá – tuyệt: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách KỴ Nhật
Mậu: "Bất thụ điền, điền chủ bất tường" – Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Tý: "Bất vẫn bốc tự nhạ tai ương" – Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong (hung): Mưu sự dễ bất thành, công việc có thể bế tắc, dễ tổn thất tiền của và giảm uy tín. Trích: "Không Vong gặp quẻ khẩn cầnBệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chiKhông thì ôn tiểu thê nhiKhông thì trộm cắp phân ly bất tường."
Nhị Thập Bát Tú
Sao Đê – Đê Thổ Lạc (Hung Tú), tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
Nên làm: Sao Đê đại hung, không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
Kiêng cữ: Không khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành. Kỵ nhất đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm âm đức cho con. Đây là liệt kê các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng cữ.
Ngoại lệ: Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt; trong đó Thìn tốt hơn hết (Đê Đăng Viên).
"Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng."
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gia cầm.
Không nên: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương, an táng.
Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương, an táng.
Minh Tinh: Tốt mọi việc.
Lộc Khố: Tốt cho cầu tài, khai trương, giao dịch.
Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.
Dân Nhật, Thời Đức: Tốt mọi việc.
Sao xấu
Thiên Ngục, Thiên Hỏa: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà.
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng; xấu về tế tự.
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.
Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành.
Quả Tú: Xấu với giá thú.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được.
Hướng xuất hành: Đi Đông Nam đón Hỷ Thần; đi Bắc đón Tài Thần; tránh chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11:00–13:00 (Ngọ), 23:00–01:00 (Tý): Rất tốt lành; buôn bán có lời; người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng; cầu bệnh có thể khỏi.
13:00–15:00 (Mùi), 01:00–03:00 (Sửu): Cầu tài không lợi, dễ trái ý; ra đi dễ thiệt; gặp nạn có thể phải đòn; gặp tà nên cúng tế.
15:00–17:00 (Thân), 03:00–05:00 (Dần): Việc tốt lành; cầu tài nên đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên ổn; xuất hành bình yên.
17:00–19:00 (Dậu), 05:00–07:00 (Mão): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; dễ mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; đề phòng tranh cãi.
19:00–21:00 (Tuất), 07:00–09:00 (Thìn): Có tin vui; cầu tài nên đi hướng Nam; công việc gặp may; chăn nuôi thuận lợi.
21:00–23:00 (Hợi), 09:00–11:00 (Tỵ): Dễ tranh cãi, nên hoãn việc quan trọng; đề phòng lây bệnh; nếu buộc phải đi, giữ bình tĩnh, hạn chế va chạm.
Giải thích thuật ngữ phong thủy
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được coi là thuận lợi/không thuận lợi để tiến hành việc trong ngày.
Ngũ Hành – Nạp âm: Thuộc tính Âm Dương – Ngũ Hành của ngày, gợi ý sự tương tác với các tuổi hành khác nhau.
Không Vong (Lục Diệu): Một trong sáu trạng thái ngày; Không Vong thường bất lợi cho việc lớn.
Nhị Thập Bát Tú – Sao Đê: Hệ thống 28 sao ngày; Sao Đê thường mang tính kiêng kỵ cho đại sự, trừ một số ngoại lệ.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Mãn: Trực biểu thị tính chất công việc trong ngày; Trực Mãn thuận cho việc hoàn tất, thu nạp, nhưng không phù hợp một số thủ tục hành chính.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu hỗ trợ tham khảo khi lựa chọn thời điểm.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng được cho là mang lại niềm vui, tài lộc hoặc cần tránh khi xuất hành.
Lời khuyên tham khảo trong ngày
Có thể ưu tiên các việc hoàn tất, thu nạp, sắp xếp kho bãi, sửa chữa nhẹ hoặc học nghề theo tinh thần Trực Mãn.
Việc đại sự như khởi công, cưới hỏi, xuất hành đường thủy nên cân nhắc kỹ do Sao Đê và Không Vong; nếu cần thực hiện, nên chọn Giờ Hoàng Đạo và chuẩn bị phương án dự phòng.
Khi xuất hành, xem xét hướng Đông Nam (Hỷ Thần) hoặc Bắc (Tài Thần); lưu ý khuyến nghị tránh chính Bắc gặp Hạc Thần.
Những ai thuộc tuổi bị kỵ theo ngày có thể giảm mức kỳ vọng, chọn việc nhẹ, thực tế và giữ lịch làm việc linh hoạt.
Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo văn hóa – phong tục; nên kết hợp kế hoạch cá nhân, an toàn và pháp luật hiện hành.
Kết thúc tích cực: Quản trị thời gian hợp lý và chọn khung giờ thuận có thể giúp ngày làm việc trôi chảy, dù gặp yếu tố chưa thuận theo lịch ngày.
CTVX