Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 28/2/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 28/2/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 28/2/2025
Theo lịch âm 2025, ngày 28/2/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 1/2/2025 âm lịch nhằm ngày Thiên hình hắc đạo. Theo Lịch Vạn Niên 2025, ngày 28/2/2025 dương lịch rơi vào thứ Sáu.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Vũ Thủy.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Mậu Thìn - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên dễ sinh xung khắc, đẩy nhau, không thuận lợi cho các công việc quan trọng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 28/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Việc nên và không nên làm ngày 28/2/2025
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm: Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, an táng, mai táng, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt, sao xấu âm lịch hôm nay 28/2/2025
Sao tốt:
U vi tinh: Tốt mọi việc.
Thiên phúc: Tốt mọi việc.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành.
Độc hỏa: Kỵ việc xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 28/2/2025
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3 giờ-5 giờ), Bính Thìn (7 giờ-9 giờ), Đinh Tỵ (9 giờ-11 giờ), Canh Thân (15 giờ-17 giờ), Tân Dậu (17 giờ-19 giờ), Quý Hợi (21 giờ-23 giờ).
Giờ hắc đạo: Nhâm Tý (23 giờ-1 giờ), Quý Sửu (1 giờ-3 giờ), Ất Mão (5 giờ-7 giờ), Mậu Ngọ (11 giờ-13 giờ), Kỷ Mùi (13 giờ-15 giờ), Nhâm Tuất (19 giờ-21 giờ).
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ) và Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Thích hợp triển khai công việc, di chuyển hướng Nam gặp may mắn. Hạn chế giao dịch lớn để đảm bảo an toàn.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ) và Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Dễ gặp trở ngại, tiến độ chậm, mất của, mất đồ đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nếu cần thực hiện, nên có phương án dự phòng.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ) và Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Không thích hợp cho việc quan trọng hoặc đi xa, dễ gặp khó khăn, kết quả không như mong muốn.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ) và Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Tốt cho khai trương, ký kết, mở rộng kinh doanh. Công việc thuận lợi, nhiều cơ hội phát triển.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ) và Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Cầu tài không thuận, dễ gặp trắc trở, xuất hành dễ gặp sự cố. Nếu có việc quan trọng, nên trì hoãn để tránh rủi ro.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ) và Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Tốt cho kế hoạch dài hạn, xuất hành hướng Tây Nam có quý nhân hỗ trợ. Không nên giao dịch tài chính lớn.
Xuất hành hôm nay âm lịch 28/2/2025
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Xuất hành cầu tài không thuận, dù có được cũng hao tổn nhiều, dễ thất lý mà thua thiệt.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
PV (tổng hợp)