chung cư Hancorp Plaza

 Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Đã hoàn thành

Thông tin dự án

Giá mua bánN/AGiá cho thuêN/AKhởi côngTháng 01/0001
Bàn giaoTháng 10/2012Chủ đầu tưHà Nội (Hancic)Loại hìnhCăn hộ chung cư
Tổng diện tích63405Quy môN/ATiến độĐã hoàn thành
Trạng tháiN/A

Giới thiệu dự án

1. Vị trí trung tâm:

  •  Chung cư Hancorp Plaza là tòa nhà chung cư – văn phòng – trung tâm thương mại cao cấp nằm ở vị trí trung tâm của khu đô thị mới Làng Quốc tế Thăng Long ngay tại ngã ba của đường Trần Đăng Ninh và Nguyễn Khánh Toàn, nằm sát cạnh Công viên Nghĩa Đô... thuộc quần thể có cơ sở hạ tầng hoàn thiện và khá đồng bộ.

2. Tiện ích: 

  • Hancorp Plaza có hệ thống tiện ích đa dạng và phong phú như: Trường học, bể bơi, thư viện... đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của cư dân sinh sống trong và ngoài dự án.

3. Chính sách ưu đãi:

  • Đang cập nhật 

4. Chủ đầu tư:

  • Tổng công ty XD Hà Nội - CTCP
  • Các dự án: Đang cập nhật 

5. Quy mô

  • Chung cư có quy mô gồm 2 tòa tháp cao 28 tầng: 1 tháp phía Đông, 1 tháp phía Tây. 
  • Tháp phía Đông gồm có:
    • Từ tầng 5 – 13: Được sử dụng làm khu căn hộ, gồm 7 căn hộ/sàn.Tổng số căn hộ là 63 căn với các loại diện tích dao động từ 97 - 169 m2.
    • Từ tầng 15 – 28: Khu căn hộ để ở, gồm 7 căn hộ/sàn.Tổng số căn hộ là 98 căn với các loại diện tích dao động từ 97 m2 - 169 m2.
  • Tháp phía Tây gồm có:
    • Tầng 15 – 28: Khu căn hộ để ở, gồm 7 căn hộ/sàn. Tổng số căn hộ hiện có 98 căn với các loại diện tích dao động từ 97 - 169 m2.
    • Tầng 14 là tầng dành cho khu vực kỹ thuật.

6. Tiến độ dự án:

  • Năm khởi công:2005
  • Năm bàn giao:10/2012
  • Năm hoàn thành:Đã hoàn thành

Chủ đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG HÀ NỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG HÀ NỘI
Thành lập từ N/ASố dự án 1
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh: 1. Kinh doanh bất động sản ; 2. Môi giới bất động sản ; 3. Lập và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng ; 4. Làm tư vấn cho các chủ đầu tư trong nước, nước ngoài về lĩnh vực lập và tổ chức thực hiện dự án, lĩnh vực đất đai xây dựng và giải phóng mặt bằng 5. Thi công, xây lắp điện bao gồm: - Đường dây và trạm biến áp đến 110KV ; - Đường cáp ngầm có điện áp đến 110KV ; - Trạm biến áp có dung lượng đến 2500KVA ; - Tổ máy phát điện đến 2000KVA, trạm thuỷ điện đến 10MW ; - Các công trình điện chiếu sáng, điện động lực phục vụ cho công nghiệp, dân dụng, thủy lợi ; 6. Thi công, xây lắp công trình bao gồm: - Công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, giao thông; Công trình thể dục thể thao, vui chơi giải trí và các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Xây dựng cầu, hầm, nút giao thông khác cốt công trình giao thông đường bộ; - Xây lắp các trạm, bồn chứa, đường ống thiếp bị gas, xăng dầu; - Nạo vét, đào kênh mương, sông, mở luồng cảng sông - biển. - Lặn khảo sát, thăm dò, hàn cắt kim loại dưới nước, cắt phá trục vớt phế thải lòng sông – biển . 7. Tư vấn, thiết kế: - Thiết kế điện chiếu sáng đô thị và nông thôn, hệ thống đèn tín hiệu giao thông ; - Thiết kế cấp điện : Đối với công trình xây dựng và công trình điện năng ; - Thiết kế cơ điện : đối với công trình xây dựng và công trình điện năng ; - Thiết kế công trình điện năng : đường dây và trạm biến áp ; - Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35KV : đối với công trình điện năng ; - Thiết kế điện sinh hoạt, điện xí nghiệp : đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình cấp thoát nước ; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp ; - Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất : đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình văn hóa ; - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện : đối với công trình dân dụng và công nghiệp. 8. Kinh doanh dịch vụ đô thị mới và cụm công nghiệp ; 9. Khai thác và kinh doanh cát xây dựng (bao gồm cát bãi và cát hút) ; 10. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, làm đại lý vật tư, thiết bị xây dựng và trang thiết bị nội, ngoại thất ; 11. Sản xuất, lắp đặt tủ bảng điện tiêu dùng, điều khiển, phân phối, bảo vệ, đo lường điện : vật liệu, phụ kiện phục vụ lắp điện ; 12. Kinh doanh, mở đại lý ký gửi vật tư, thiết bị điện, cơ khí ; 13. Gia công, lắp đặt, sửa chữa, bảo hành, bảo trì thiết bị máy móc, cơ khí, điện, điện tử tin học ; 14. Kinh doanh xuất nhập vật tư, máy móc và thiết bị phục vụ chuyên ngành xây dựng, thể dục thể thao – vui chơi giải trí ; 15. Kinh doanh dịch vụ vận tải đường bộ, đường bộ, đường thủy, nhiên liệu dùng cho động cơ xe – máy ; 16. Dịch vụ sửa chữa xe máy thi công xây dựng ; 17. Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu bếp gas, bình nóng lạnh dùng gas và các sản phẩm thuộc ngành điện lạnh ; 18. Kinh doanh khí đốt hóa lỏng, chiết nạp chai khí đốt hóa lỏng ; 19. Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, trang thiết bị phục vụ chuyên ngành khí đốt hóa lỏng ; 20. Khai thác, chế biến khoảng sản, lâm và các sản phẩm nông nghiệp ; 21. Kinh doanh dịch vụ khách sạn, du lịch, ăn uống giải khát, thể dục thể thao – vui chơi giải trí ; Sản xuất kinh doanh nước giải khát, rượu bia (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar) ; 22. Vận tải hàng hóa và vận chuyển hành khách ôtô theo hợp đồng ; Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.