10 ngày cuối tháng 4, 362 xe bị phạt nguội ở Bắc Giang

10 ngày cuối tháng 4, 362 xe bị phạt nguội ở Bắc Giang
9 giờ trướcBài gốc
Từ ngày 18-27/4/2025, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Giang phát hiện 362 xe vi phạm trật tự an toàn giao thông, trong đó 119 xe vượt đèn đỏ, 64 xe lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 16 xe rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ đối với loại phương tiện đang điều khiển, 21 xe không đội mũ bảo hiểm, 142 xe chạy quá tốc độ quy định.
Danh sách biển số như sau:
Vi phạm vượt đèn đỏ:
Xe ô tô biển số: 34A-340.20; 98C-151.42; 98A-521.63; 98A-35.503; 98A-869.97; 98A-543.30; 98A-812.16; 98A-530.21; 98A-076.49; 98A-846.76; 99A-781.97; 98B-101.14; 29A-175.51; 98A-382.25; 98A-616.11; 98C-296.63; 98A-606.36; 12A-119.36; 98A-422.83; 98A-846.76; 30H-138.87; 99A-043.32; 98A-850.98; 98A-017.03; 98A-765.95; 98A-089.80; 98A-356.85.
Xe mô tô vi phạm vượt đèn đỏ.
Xe mô tô biển số: 98F1-194.35; 98K1-3873; 98B1-098.06; 98B1-864.25; 98F1-356.08; 99E1-129.61; 98B3-264.62; 98F1-351.35; 98E1-153.83; 99B1-435.58; 98B3-332.44; 98B3-440.41; 98B3-307.77; 98K9-9021; 98D1-119.19; 98D1-715.26; 98D1-900.16; 98D1-615.05; 98K9-8249; 98D1-283.35; 98D1-975.74; 98D1-224.58; 98B3-093.55; 98B3-548.94; 98E1-320.99; 98B1-263.03; 98B2-113.08; 98B2-021.34; 98F1-300.18; 98B2-863.35; 98F1-358.44; 98B2-955.94; 98F1-394.91; 98B1-996.33; 98F1-030.70; 98D1-834.63; 98D1-929.91; 98D1-786.48; 98D1-998.61; 98D1-239.89; 98C1-908.61; 98D1-928.16; 98K9-1091; 98E1-321.73; 98D1-219.33; 98D1-742.61; 98C1-170.55; 98H1-396.36; 98H1-280.63; 98C1-024.36; 98C1-297.56; 98B2-190.12; 98N3-6068; 98B2-927.45; 98B1-037.23; 98B2-026.46; 98B1-678.32; 98B1-011.51; 98B2-694.49; 98B1-637.19; 98F1-320.48; 98B2-290.80; 98B3-167.68; 98B3-291.60; 98B2-399.24; 98B3-201.24; 98B1-263.17; 98B2-401.05; 98B3-795.18; 98B3-900.41; 98B2-158.59; 98B2-693.94; 98F1-469.12; 98F1-368.65; 98F1-183.70; 98B3-554.42; 98H1-186.13; 98C2-047.14; 98B3-757.61; 98B3-697.07; 98B2-817.76; 98C1-150.73; 98D1-715.39; 98D1-287.49; 98D1-453.27; 98D1-117.47; 98D1-169.46; 98M1-258.82; 98B3-245.65; 98B2-452.55; 98K5-0167; 98M1-049.39.2.
Xe ô tô lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường.
Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường: 98A-717.40; 98G-004.93; 30H-177.14; 98C-148.34; 98A-172.74; 98H-040.21; 98A-268.01; 98A-358.36; 98A-688.76; 98C-751.22; 98C-370.90; 20A-663.12; 98A-415.60; 30E-615.47; 98A-562.49; 98A-288.19; 98H-045.50; 29C-699.36; 98C-141.87; 98A-434.37; 98A-357.68; 98B-029.61; 98A-303.61; 98A-188.45; 98A-611.65; 30M-385.18; 98H-041.96; 98C-224.49; 98C-309.56; 98C-112.95; 98C-166.25; 98A-334.41; 98A-327.75; 30E-277.54; 48A-094.86; 98A-618.69; 98A-708.17; 98A-107.04 (2 lần); 98A-361.19; 98A-610.03; 98A-331.96; 15A-797.92; 98A-528.65; 98A-091.90; 98A-513.37; 98A-149.93; 30A-115.19; 30E-056.64; 98A-618.60; 98H-032.92; 98A-106.10; 98A-654.67; 99E-009.55; 98A-782.05; 99A-013.95; 29A-557.72; 30G-350.89; 98A-558.61; 98A-204.70; 98A-699.20; 98A-041.19; 98A-194.51; 98A-323.33; 98H-040.17.3.
Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ: 99E-007.86; 98A-062.51; 29V-2832; 29H-306.59; 98A-415.30; 98A-195.82; 98A-821.45; 98A-671.89; 98A-849.85; 98A-608.21; 98A-418.94; 29V-2450; 34A-200.82; 98A-051.16; 99E-007.86; 98A-564.17.4.
Mô tô không đội mũ bảo hiểm: 98F5-4604; 98F1-39930; 98B3-71711; 98B1-88818; 98B3-69017; 98AA-08661; 98H1-39100; 98B3-19385; 98F1-17703; 98B3-15338; 98F1-44103; 98D1-92348; 98B3-76130; 98Y4-5628; 98D1-66088; 98B3-52367; 98L1-21173; 98B1-93939; 98B2-86575; 98AA-11868; 98B3-91419.5.
Chạy quá tốc độ quy định:
Xe ô tô: 98A-39512; 98A-76340; 98A-139.85; 98K4-3083; 98C-265.14; 98A-801.34.
Xe ô tô chạy quá tốc độ.
Xe mô tô: 98B3-90914; 12XA-05787; 12HA-06324; 98A-674.31; 99E1-267.89; 98A-690.46; 12VA-036.50; 29A-988.15; 98B3-215.57; 98B3-946.60; 98B3-727.32; 98B3-491.29; 98B3-973.74; 12UA-034.80; 98AF-038.41; 12HA-117.35; 12HA-045.82; 98B3-628.71; 12U1-073.88; 98AC-061.90; 12XA-038.67; 20D1-204.61; 12V1-234.56; 12ZA-021.77; 98A-386.85; 98B2-958.47; 99D1-594.84; 12X1-263.57; 17B4-760.35; 98AE-081.14; 98B3-041.61; 98C1-204.47; 98K5-4065; 98AG-03726; 12H1-48788; 12D1-327.05; 12P1-311.11; 29L1-668.05; 98B3-04443; 98B2-42501; 12D1-222.90; 12H1-171.32; 12S1-121.43; 89C-055.11; 98B-021.69; 98M1-297.74; 12HA-085.25; 12HA-106.55; 14X1-282.54; 29R5-8548; 98B2-136.38; 98M1-074.01; 12PA-007.69; 99D1-53203; 98F8-5915; 29Z3-9658; 29A-472.97; 12V1-120.26; 29H-488.50; 98D1-76661; 12U1-19487; 12H1-42766; 12H1-211.77; 12H1-431.47.
Xe mô tô chạy quá tốc độ quy định.
98B3-580.94; 98M1-175.17; 98M1-248.72; 98M1-29774; 17B5-609.00; 98AB-041.92; 12H1-43828; 12HA-01925; 12HA-02828; 12HA-04934; 12P1-14016; 12SA-03869; 12HA-04053; 98B3-456.78; 12H1-29086; 20AB-06194; 12H1-41308; 98B3-81169; 98B3-85546; 98B3-22397; 12K2-9021; 98B2-483.19; 12H1-378.71; 12S1-0829; 98G1-146.62; 98B2-455.23; 98H1-342.76; 98L2-4089; 12H1-507.53; 29-446 NN-539; 98AF-033.81; 98B3-139.02; 90B2-58113; 12XA-03274; 12HA-06619; 12HA-076.84; 98B3-071.69; 98B3-708.30; 98F6-2810; 12H1-240.40; 98AF-105.57; 98B1-249.08; 98M1-277.68; 98M1-15531; 12D1-34903; 12k3-9266; 12BA-020.23; 12H1-463.02; 12L1-294.54; 29AG- 00025; 98AG-046.42; 98B3-964.68; 98M1-243.69; 98M1-6138; 98M1-316.61; 98M1-320.05; 99C1-34334; 98AF-081.90; 12X1-162.74; 34AE-09250; 29S2-07732; 29R5-8548; 12S1-222.81; 98B1-249.08; 98B3-619.98; 12V1-017.72; 98B3-828.78; 29BE-112.19; 12H1-171.89; 12S1-163.51; 98D1-869.30; 98AF-071.16.
Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Văn Chương
Nguồn VTC : https://vtcnews.vn/10-ngay-cuoi-thang-4-362-xe-bi-phat-nguoi-o-bac-giang-ar940341.html