30 cụm từ tiếng Anh 'sống còn' du khách phải biết khi du lịch nước ngoài

30 cụm từ tiếng Anh 'sống còn' du khách phải biết khi du lịch nước ngoài
3 giờ trướcBài gốc
Cụm từ tiếng Anh quan trọng tại sân bay
Where is the check-in counter/boarding gate/ the lost and found counter? - Quầy làm thủ tục/cổng lên máy bay/quầy hành lý thất lạc ở đâu?
I'd like to check in, please. - Tôi muốn làm thủ tục lên máy bay.
My luggage didn’t arrive. - Hành lý của tôi không đến.
I’m here for tourism. I will stay for ... days. - Tôi đến đây để du lịch. Tôi sẽ ở đây trong ... ngày.
Cụm từ tiếng Anh quan trọng tại khách sạn/nhà hàng
I’d like to check in/check out, please. - Tôi muốn nhận phòng/trả phòng.
Can you arrange a taxi for me? - Nhờ bạn gọi giúp tôi một xe taxi.
Can I speak to the front desk? - Tôi muốn gặp lễ tân.
Could I see the menu, please? - Vui lòng cho tôi xem thực đơn.
Could you make it less spicy/sweet/sour, please? - Vui lòng làm món ăn ít cay/ngọt/chua giúp tôi.
Could you bring the bill, please? - Cho tôi xin hóa đơn.
Cụm từ tiếng Anh quan trọng tại các điểm du lịch
How much is this? – Cái này bao nhiêu tiền?
Where is the restroom? – Nhà vệ sinh ở đâu?
Can you show me on the map? – Bạn chỉ cho tôi trên bản đồ được không?
Can I take photos here? - Tôi chụp hình ở đây được không?
Could you take a photo for me? – Bạn chụp giúp tôi tấm hình được không?
Is there a place to buy water? - Ở đây có chỗ mua nước không?
Du khách nên chuẩn bị một số cụm tiếng Anh quan trọng để chuyến du lịch nước ngoài thuận lợi hơn. Ảnh: Traveler
Cụm từ tiếng Anh quan trọng khi cần giúp đỡ
I need help right now! - Tôi cần giúp ngay lập tức!
Please help me! - Làm ơn giúp tôi!
I’m in danger. - Tôi đang gặp nguy hiểm.
Please call the police. - Làm ơn gọi cảnh sát.
Someone is bothering me - Có người đang làm phiền/ quấy rối tôi.
Don’t touch me! - Đừng chạm vào tôi!
My phone was stolen. I need help. - Điện thoại của tôi bị lấy cắp. Tôi cần giúp đỡ.
I’m a bit lost. Could you help me? - Tôi bị lạc. Bạn giúp tôi được không?
Cụm từ tiếng Anh quan trọng khi làm việc cùng cảnh sát
I would like to report an incident. - Tôi muốn báo cáo một sự việc.
It’s an emergency. - Đây là tình huống khẩn cấp.
My passport has been stolen/lost. - Tôi bị mất hộ chiếu.
My bag was stolen. - Túi của tôi bị lấy mất.
I need a police report for the embassy/insurance. - Tôi cần biên bản của cảnh sát để làm việc với đại sứ quán/bảo hiểm.
My English is not very good. Please speak slowly. - Tiếng Anh của tôi không tốt. Làm ơn nói chậm giúp tôi.
Khôi Vy
Nguồn VietnamNet : https://vietnamnet.vn/30-cum-tu-tieng-anh-song-con-phai-biet-khi-di-du-lich-nuoc-ngoai-2471454.html