Xem chi tiết Âm Dương lịch 04/11/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày 04/11/2025 (Thứ Ba) theo dân gian là ngày xấu. Lưu ý kỵ các việc lớn do phạm Sát Chủ Dương và Nhị Thập Bát Tú Chủy là Hung Tú. Tuy nhiên vẫn có các giờ Hoàng Đạo thuận lợi và hướng xuất hành tốt để cân nhắc. Thông tin mang tính tham khảo.
Âm Dương lịch ngày 04/11/2025: Thông tin chính
Giờ Hoàng Đạo, Giờ Hắc Đạo
Giờ Hoàng Đạo | Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-00:59); Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải các ngày: - Ngày Sát Chủ Dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành và xung hợp
Ngày: Đinh Sửu - tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản Hạ Thủy, kỵ các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Đinh: "Bất thế đầu đầu chủ sinh sang" - Không nên cắt tóc, cạo đầu, dẽ bị mọc mụn nhọt.
Sửu: "Bất quan đời, chủ bất hoàn hương" - Không nên nhận chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An - tức ngày Cát. Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
"Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn."
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Chủy Tên ngày: Chủy Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3..
Nên làm: Sao Chủy không nên làm bất kỳ việc chi.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ.
Ngoại lệ:
- Sao Chủy Hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên). : Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
- Chủy: Hỏa Hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
"Chủy tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần."
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình Nên làm Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
Sao Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Sao Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Sao Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu:
Sao Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Sao Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Sao Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Sao Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Sao Thần Cách: Kỵ tế tự
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Giải thích thuật ngữ phong thủy
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ dân gian phân loại theo tính chất cát/hung để tham khảo khi bắt đầu công việc.
Ngũ Hành, Can Chi, Nạp âm: Hệ thống Âm Dương – Ngũ Hành dùng để xét quan hệ sinh khắc trong ngày; nạp âm là tên gọi hành khí cụ thể của ngày.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Tập hợp ghi chú các điều nên kiêng theo can chi của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái ngày theo dân gian, định hướng mức độ thuận lợi khi làm việc.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao chiếu ngày; mỗi sao có phạm vi nên/không nên làm.
Thập Nhị Kiến Trừ (Trực): 12 trực dùng chọn ngày theo tính chất công việc.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp các sao tốt/xấu để tham khảo thêm trước khi khởi sự.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng được cho là mang lại may mắn, tài lộc hoặc nên tránh khi xuất hành.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: Nhận định dân gian về tính chất từng khung giờ khi ra đi, giao dịch.
Lời khuyên tham khảo cho ngày 04/11/2025
Nên cân nhắc: Các việc mang tính ổn định như nhập kho, sửa chữa, kê đặt, bồi đắp, lót giường… theo Trực Bình; lựa chọn Giờ Hoàng Đạo Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi để khởi sự nhỏ.
Tránh: Khởi công xây dựng, cưới hỏi, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư và đặc biệt là việc chôn cất do phạm Sát Chủ Dương và Hung Tú Chủy.
Xuất hành: Có thể ưu tiên hướng chính Nam đón Hỷ Thần hoặc hướng Đông đón Tài Thần; hạn chế đi hướng Tây. Chọn các khung giờ tốt nêu trên để tăng mức độ thuận lợi.
Quan điểm sử dụng: Thông tin mang tính tham khảo, nên kết hợp kế hoạch cá nhân, pháp luật và điều kiện thực tế để quyết định.
CTVX