Xem chi tiết Âm Dương lịch 04/12/2025
Tóm tắt nhanh
Thứ Năm, 04/12/2025 Dương Lịch tương ứng 15 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ). Ngày Đinh Mùi, nạp âm Thiên Hà Thủy, được ghi nhận là ngày cát. Giờ Hoàng Đạo trải đều từ sáng sớm tới tối muộn; hướng xuất hành nên ưu tiên chính Nam đón Hỷ Thần và hướng Đông đón Tài Thần. Thông tin mang tính tham khảo, phù hợp cho bạn lập kế hoạch trong ngày.
Thông tin cơ bản
- Thứ Năm, ngày 04/12/2025 Dương Lịch, tức ngày 15 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ).
- Các Ngày Kỵ: Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo
Giờ Hoàng Đạo | Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-00:59); Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Ngũ Hành và xung hợp trong ngày
Ngày: Đinh Mùi - tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên Hà Thủy, kỵ các tuổi: Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Đinh: "Bất thế đầu đầu chủ sinh sang" - Không nên cắt tóc, cạo đầu, dẽ bị mọc mụn nhọt.
Mùi: "Bất phục dược, đọc khí nhập tràng" - Không nên uống thuốc khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An - tức ngày Cát. Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
"Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn"
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Khuê Tên ngày: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5
Nên làm: Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.
Kiêng cữ: Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành.
Ngoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh: nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Khuê Mộc Lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
"Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang."
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Thành
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Không nên: Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
Sao Thiên Hỷ(trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Sao Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Sao Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Sao Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Sao Vãng Vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Sao Cô Thần: Xấu với giá thú
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Xuất hành và hướng nên chọn
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Hướng chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Đông để đón 'Tài Thần'.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Lời khuyên tham khảo
Nếu dự định cưới hỏi, cầu tài, khai trương hoặc xuất hành, có thể cân nhắc các Giờ Hoàng Đạo nêu trên và ưu tiên hướng Nam/Đông khi di chuyển. Do có sao Vãng Vong kỵ một số việc, nên chọn thời điểm kỹ lưỡng và giữ kế hoạch linh hoạt.
Tránh cắt tóc, cạo đầu; hạn chế dùng thuốc không cần thiết theo lưu ý của Bành Tổ Bách Kỵ Nhật.
Các việc liên quan cửa, khai thông đường nước, động thổ, an táng… nên cân nhắc vì Nhị Thập Bát Tú Khuê ghi nhận kiêng cữ.
Đây là nguồn tham khảo đời sống – phong thủy; bạn nên quyết định dựa trên điều kiện cá nhân và kế hoạch thực tế.
Giải thích nhanh thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo: Khung giờ được coi là cát lợi trong ngày để tiến hành việc quan trọng.
Giờ Hắc Đạo: Khung giờ bất lợi, nên hạn chế khởi sự.
Ngũ Hành: Năm hành tính (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) tương tác sinh khắc; nạp âm là danh xưng hành khí của ngày.
Lục hợp, Tam hợp: Tổ hợp can chi thuận lợi; xung, hình, hại, phá, tuyệt là tương tác bất lợi.
Tam Sát: Vị trí sát khí kỵ với một số tuổi theo ngày.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Ghi chú những việc nên tránh theo can chi ngày.
Lục Diệu (Khổng Minh): Hệ thống phân loại ngày như Đại An, tốc hỷ… gợi ý mức độ thuận lợi.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ứng với từng ngày, nêu việc nên làm/kiêng cữ.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành: Một trực có tính chất thuận, phù hợp nhiều công việc, trừ kiện tụng.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu hỗ trợ tham chiếu công việc.
Hỷ Thần, Tài Thần: Hướng tượng trưng cát khí về tin vui và tài lộc khi xuất hành.
Thông tin có tính tham khảo, góp phần hỗ trợ sắp xếp công việc trong ngày một cách chủ động và tích cực.
CTVX