Âm Dương lịch 05/12/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm

Âm Dương lịch 05/12/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm
33 phút trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 05/12/2025
Tóm tắt: Thứ Sáu 05/12/2025 Dương Lịch, tức 16 tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ). Giờ hoàng đạo gồm Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Ngày Mậu Thân, thuộc Lưu Liên (hung), sao Lâu Kim Cẩu (Kiết Tú). Hướng xuất hành nên cân nhắc Đông Nam đón Hỷ Thần, Bắc đón Tài Thần. Thông tin mang tính tham khảo.
Tổng quan ngày 05/12/2025
- Các ngày kỵ: Ngày Thụ Tử – trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành việc quan trọng.
- Ngũ Hành: Ngày Mậu Thân (Can sinh Chi – Thổ sinh Kim), được coi là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Đại Dịch Thổ; kỵ tuổi Quý Mão, Ất Mão. Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi (thuộc Thủy) không sợ Thổ. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu, Tỵ thành Kim cục; xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Giờ Hoàng Đạo – Hắc Đạo
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00–23:59); Sửu (01:00–02:59); Thìn (07:00–08:59); Tỵ (09:00–10:59); Mùi (13:00–14:59); Tuất (19:00–20:59).
Giờ Hắc Đạo: Dần (03:00–04:59); Mão (05:00–06:59); Ngọ (11:00–12:59); Thân (15:00–16:59); Dậu (17:00–18:59); Hợi (21:00–22:59).
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Mậu: “Bất thụ điền, điền chủ bất tường” – Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Thân: “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” – Không ma quỷ vì ma quỷ sẽ vào phòng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Liên – ngày hung, việc dễ dây dưa, thị phi; giấy tờ, ký kết nên thận trọng.
Nhị Thập Bát Tú – Sao Lâu Kim Cẩu (Kiết Tú)
Nên làm: Khởi công, dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm giàn gác, cắt áo, tháo nước, việc thủy lợi.
Kiêng cữ: Lót giường, đóng giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ: Sao tốt, tiền bạc dồi dào, học hành đỗ đạt; tại ngày Dậu “Đăng Viên” đại lợi; tại Tỵ “Nhập Trù” rất tốt; tại Sửu tốt. Cuối tháng phạm Diệt Một: kỵ làm rượu, vào hành chính, lập lò gốm/nhuộm, thừa kế, kỵ đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thâu
Nên làm: Cấy/gặt, mua trâu, nuôi tằm, săn bắt, tu sửa cây cối; động thổ, san đắp nền; uống thuốc (nữ nhân khởi ngày), lên quan lãnh chức, thừa kế, vào hành chính, nộp đơn.
Không nên: Khởi đầu công việc mới, đi du lịch, tang lễ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Mẫu Thương (cầu tài, khai trương), Đại Hồng Sa (tốt mọi việc).
Sao xấu: Thiên Cương/Diệt Môn (xấu mọi việc), Kiếp Sát (kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), Địa Phá (kỵ xây dựng), Thụ Tử (xấu, trừ săn bắn), Nguyệt Hỏa/Độc Hỏa (xấu lợp nhà, làm bếp), Băng Tiêu Ngọ Hãm (xấu), Không Phòng (kỵ giá thú), Quỷ Khốc (xấu với tế tự, mai táng).
Xuất hành và hướng
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, dễ được giúp đỡ; cầu tài thuận; tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: Đông Nam đón Hỷ Thần; Bắc đón Tài Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11:00–13:00 (Ngọ), 23:00–01:00 (Tý): Cầu tài không lợi, dễ trái ý; ra đi hay thiệt, gặp nạn; việc quan trọng dễ “phải đòn”.
13:00–15:00 (Mùi), 01:00–03:00 (Sửu): Mọi việc khá tốt; cầu tài nên đi hướng Tây Nam; xuất hành bình yên.
15:00–17:00 (Thân), 03:00–05:00 (Dần): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; đề phòng tranh cãi; việc làm cần chắc chắn.
17:00–19:00 (Dậu), 05:00–07:00 (Mão): Có tin vui; cầu tài đi hướng Nam; công việc gặp gỡ thuận; chăn nuôi thuận lợi.
19:00–21:00 (Tuất), 07:00–09:00 (Thìn): Dễ tranh cãi; nên hoãn xuất hành; tránh tụ họp, tranh luận.
21:00–23:00 (Hợi), 09:00–11:00 (Tỵ): Rất tốt; kinh doanh có lời; người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng; cầu bệnh có thể khỏi.
Lời khuyên tham khảo
Nếu cần việc quan trọng, có thể ưu tiên khung giờ hoàng đạo; giấy tờ, ký kết nên rà soát kỹ do ngày Lưu Liên dễ dây dưa.
Phù hợp các việc sửa chữa, nông nghiệp, hành chính theo Trực Thâu; hạn chế khởi sự hoàn toàn mới, du lịch xa và tang sự.
Khi xuất hành, cân nhắc hướng Đông Nam/Bắc; nếu bắt buộc đi vào khung giờ bất lợi, nên giữ bình tĩnh, tránh tranh cãi.
Giải thích thuật ngữ ngắn gọn
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được coi là thuận lợi/không thuận lợi theo lịch dân gian.
Ngũ Hành – Nạp âm: Thuộc tính hành của ngày và tên nạp âm dùng để luận hợp–kỵ.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Các quan hệ địa chi để tham khảo tính hòa hợp hay bất lợi.
Khổng Minh Lục Diệu: Cách phân loại tính chất ngày (cát/hung) theo sáu trực; Lưu Liên thường bất lợi.
Nhị Thập Bát Tú: Hệ thống 28 sao xác định nên/kiêng việc trong ngày; sao Lâu Kim Cẩu thuộc Kiết Tú.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thâu: Một trực trong 12 trực, phù hợp việc thu hoạch, tu sửa, hành chính.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu để tham khảo khi chọn việc.
Hỷ Thần, Tài Thần: Hướng được coi là thuận lợi về niềm vui và tài lộc khi xuất hành.
Bài viết nhằm mục đích tham khảo, giải trí lành mạnh; bạn đọc nên cân nhắc mục tiêu cá nhân và điều kiện thực tế khi áp dụng.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-05122025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-407144.html