Âm Dương lịch 06/12/2025: giờ hoàng đạo, việc nên làm

Âm Dương lịch 06/12/2025: giờ hoàng đạo, việc nên làm
12 giờ trướcBài gốc
Tóm tắt nhanh: Ngày mai Thứ Bảy 06/12/2025 Dương Lịch, tức ngày 17 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ), nguồn ghi là ngày xấu. Giờ hoàng đạo gồm các khung Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu. Theo Lục Diệu, ngày Tốc Hỷ thuận việc tiến hành buổi sáng; nên cân nhắc đi hướng Nam để đón Tài Thần, lưu ý các kiêng kỵ nêu bên dưới. Bài viết mang tính tham khảo, phù hợp đọc nhanh và ứng dụng linh hoạt.
Thông tin chính trong ngày
Thời gian: Thứ Bảy, ngày 06/12/2025 Dương Lịch; tức ngày 17 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ).
Đánh giá tổng quan theo nguồn: ngày xấu.
Khung giờ cát – hung
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59)
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Các ngày kỵ
Ngày Sát Chủ Âm: kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Dậu - tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Ngày Đại Dịch Thổ, kỵ các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Kỷ: "Bất phá khoán nhị chủ tịch vong" - Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai đều bị thương tổn.
Dậu: "Bất hội khách tân chủ hữu thương" - Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
"Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng"
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Vị — Tên ngày: Vị Thổ Trĩ (Kiết Tú), tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
Nên làm: Khởi tạo tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất, dọn cỏ, gieo trồng, lấy giống.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh tốt, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất...
"Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha."
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Không nên: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
- Sao Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
- Sao Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Sao xấu:
- Sao Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch.
- Sao Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương.
- Sao Sát Chủ: Xấu mọi việc.
- Sao Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
- Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Xuất hành và hướng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Lời khuyên tham khảo
Có thể ưu tiên xử lý việc quan trọng vào buổi sáng trong các giờ hoàng đạo (Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu) theo gợi ý Lục Diệu Tốc Hỷ.
Tránh các việc liên quan chôn cất, nhập trạch, khai trương do có nhiều sao xấu và ngày Sát Chủ Âm.
Với hoạt động khởi tạo, động thổ, làm bếp, nông nghiệp… có thể cân nhắc vì Trực Khai và một số sao tốt ủng hộ; tuy nhiên nên rà soát kỹ thủ tục, giấy tờ (tránh "phá khoán").
Về hướng đi, thông tin nguồn nêu cả khuyến nghị đón Hỷ Thần ở Đông Bắc và cảnh báo Hạc Thần cũng ở Đông Bắc; do đó nên ưu tiên hướng Nam để đón Tài Thần.
Mọi áp dụng nên linh hoạt theo kế hoạch cá nhân; nội dung chỉ mang tính tham khảo văn hóa – phong tục.
Giải thích thuật ngữ phong thủy (tham khảo)
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được dân gian xem là thuận lợi/không thuận cho việc quan trọng.
Ngũ Hành: Hệ biểu đạt quan hệ sinh – khắc giữa Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ; ví dụ Thổ sinh Kim, Thổ khắc Thủy.
Nạp âm: Tên gọi mệnh khí của ngày/tháng/năm theo Âm Dương – Ngũ Hành (như Đại Dịch Thổ).
Lục hợp, Tam hợp – Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Chỉ quan hệ phối hợp hoặc xung khắc giữa 12 địa chi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Ghi chép các điều nên tránh theo từng can chi ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Chu trình 6 trạng thái ngày; Tốc Hỷ hàm ý tin vui đến nhanh, buổi sáng thường thuận.
Nhị Thập Bát Tú: Hệ 28 sao ứng với ngày; mỗi sao có việc nên làm/kiêng làm.
Thập Nhị Kiến Trừ (Trực): 12 trực ngày; Trực Khai phù hợp mở đầu, khởi tạo.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tập hợp sao tốt – xấu thường dùng để tham khảo chọn việc.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng tượng trưng may mắn, tài lộc hoặc kỵ xuất hành trong quan niệm dân gian.
Ngày Đạo Tặc: Ngày xuất hành bất lợi, dễ hao tổn.
Lý Thuần Phong: Truyền thống luận giờ xuất hành dựa trên can chi và phương vị.
Lưu ý: Thông tin mang tính tham khảo văn hóa – phong tục. Độc giả nên kết hợp hoàn cảnh thực tế để đưa ra lựa chọn phù hợp.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-06-12-2025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-408397.html