Âm Dương lịch 14/11/2025: Giờ Hoàng đạo, hướng xuất hành

Âm Dương lịch 14/11/2025: Giờ Hoàng đạo, hướng xuất hành
một giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 14/11/2025
Tóm tắt nhanh: Thứ Sáu, 14/11/2025 Dương lịch, tức 25 tháng Chín Âm lịch năm Ất Tỵ, được ghi nhận có nhiều khung Giờ Hoàng đạo thuận lợi và hướng xuất hành tốt. Tuy vậy, thông tin từ các hệ thống cổ điển có nêu ngày Dương Công Kỵ Nhật và một số kiêng kỵ đặc thù; độc giả nên cân nhắc chọn việc phù hợp và xem đây là nguồn tham khảo văn hóa.
Thông tin Âm Dương lịch 14/11/2025
Giờ Hoàng đạo
Sửu (01:00-02:59); Thìn (07:00-08:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (03:00-04:59); Mão (05:00-06:59); Tỵ (09:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các ngày kỵ
Phạm phải các ngày: Ngày Dương Công Kỵ Nhật: Là ngày xấu, trăm sự đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: Đinh Hợi - tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Ngày Ốc Thượng Thổ, kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Đinh: "Bất thế đầu đầu chủ sinh sang" - Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt.
Hợi: "Bất giá thú tất chủ phương trương" - Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát - ngày Cát. Mọi việc đều có thể thuận lợi, mưu đại sự hanh thông, được quý nhân nâng đỡ. "Tiểu Cát gặp hội thanh long... Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen."
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Cang; Tên ngày: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
Nên làm: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang; cưới gả e phòng không giá lạnh; tranh tụng dễ bại; khởi dựng nhà cửa dễ gặp họa; làm quan có thể bị cách chức; sanh con khó nuôi. Ngoại lệ: Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt, thứ nhất tại Mùi.
"Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường... Đương thời tai họa, chủ trùng tang."
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng mổ xẻ/châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Không nên: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi; nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) – tốt mọi việc; Ngũ Phú – tốt mọi việc; Kính Tâm – tốt đối với tang lễ; Hoàng Ân – tốt mọi việc.
Sao xấu: Kiếp sát – kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoang vu – xấu mọi việc; Quỷ khốc – xấu với tế tự, mai táng.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam để đón Hỷ Thần. Xuất hành hướng Hướng Đông để đón Tài Thần. Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới; cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam; công việc gặp may; người đi có tin về; chăn nuôi thuận lợi.
13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu): Dễ tranh luận, cãi cọ; người ra đi nên hoãn; phòng thị phi, tránh lây bệnh; việc quan, hội họp nên tránh.
15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần): Rất tốt lành; kinh doanh có lời; người đi sắp về; gia đình hòa hợp; cầu bệnh thì khỏi.
17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão): Cầu tài không lợi; dễ gặp trái ý; ra đi hay thiệt; việc quan trọng dễ gặp rủi ro; gặp ma quỷ nên cúng tế.
19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn): Mọi việc tốt lành; cầu tài nên đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên; xuất hành bình yên.
21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; người đi xa chưa có tin; mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; đề phòng tranh cãi, việc làm nên chắc chắn.
Giải thích nhanh thuật ngữ
Giờ Hoàng đạo/Hắc đạo: Khung giờ được coi là thuận lợi/không thuận lợi trong dân gian để tiến hành việc quan trọng.
Ngũ Hành ngày: Hệ quy chiếu Can–Chi và hành của ngày để tham khảo mức độ tương hợp, xung khắc.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Tập hợp kinh nghiệm dân gian về việc nên/không nên theo từng Can–Chi ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái cát hung trong chu kỳ ngày; Tiểu Cát là mức cát nhỏ, thuận cho việc thường nhật.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao chủ ngày theo lịch phương Đông; mỗi sao có việc hợp và kỵ khác nhau.
Thập Nhị Kiến Trừ: 12 Trực trong tháng Âm lịch, dùng tham khảo chọn việc phù hợp.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp các sao tốt/xấu theo ngày để tham khảo cát hung.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng xuất hành dân gian tượng trưng cho may mắn, tài lộc hoặc điều không thuận.
Lời khuyên tham khảo
Nếu cần sắp xếp công việc quan trọng, có thể cân nhắc các Giờ Hoàng đạo Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi; ưu tiên việc thường nhật, gặp gỡ, ký kết quy mô nhỏ.
Xuất hành nên chọn hướng Nam để đón Hỷ Thần hoặc hướng Đông để đón Tài Thần; hạn chế đi hướng Tây Bắc. Các khung 11h-13h, 15h-17h, 19h-21h thường được xem là thuận.
Cân nhắc tránh các việc như động thổ, khởi công, an táng, cưới hỏi, cắt tóc trong ngày mang tính kỵ nêu ở trên.
Trong khung 13h-15h và 01h-03h, nên hạn chế tranh luận, giữ bình tĩnh khi giao tiếp để tránh thị phi.
Thông tin mang tính tham khảo văn hóa; nên đặt yếu tố an toàn, pháp luật và kế hoạch cá nhân lên hàng đầu.
Lưu ý: Bài viết có tính chất tham khảo, không khẳng định tuyệt đối. Độc giả nên linh hoạt áp dụng theo hoàn cảnh thực tế.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-14112025-gio-hoang-dao-huong-xuat-hanh-402545.html