Âm Dương lịch 16/12/2025: giờ tốt, hướng xuất hành

Âm Dương lịch 16/12/2025: giờ tốt, hướng xuất hành
2 giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 16/12/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày mai Thứ Ba 16/12/2025 (Dương Lịch), tức 27 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ) được ghi nhận là ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu (Đại An) và một số yếu tố Ngũ Hành. Tuy vậy, ngày này phạm Tam Nương (ngày kỵ cho việc trọng đại), nên các kế hoạch lớn có thể cân nhắc kỹ, ưu tiên phương án an toàn và chuẩn bị chu đáo.
Thông tin Âm Dương lịch ngày 16/12/2025
Dương Lịch
Thứ Ba, ngày 16/12/2025
Âm Lịch
Ngày 27 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ)
Đánh giá tổng quan theo nguồn
Là ngày tốt
Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo
Giải thích thuật ngữ: “Giờ Hoàng Đạo” thường được hiểu là khung giờ thuận lợi theo lịch chọn giờ; “Giờ Hắc Đạo” là khung giờ được khuyến nghị thận trọng hơn. Đây là thông tin mang tính tham khảo, giúp người đọc sắp xếp công việc khoa học và an tâm hơn.
Các ngày kỵ và điểm cần lưu ý
Các Ngày Kỵ: Phạm phải các ngày: - Ngày Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...
Gợi ý ứng dụng: Nếu có việc lớn đã lên lịch, người đọc có thể cân nhắc chia nhỏ đầu việc, tăng khâu kiểm tra giấy tờ – tiến độ, hoặc ưu tiên các việc mang tính chuẩn bị, rà soát.
Ngũ Hành và quan hệ Can Chi
Giải thích thuật ngữ: “Can Chi” là cách gọi theo hệ Thiên Can – Địa Chi; “Ngũ Hành” là 5 yếu tố (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) dùng để tham chiếu tính tương sinh – tương khắc. “Nạp âm” là tên mệnh trong hệ Can Chi, thường được dùng để xem mức độ hợp – kỵ theo tuổi.
Ngũ Hành | Ngày: Kỷ Mùi - tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. - Nạp âm: Ngày Thiên Thượng Hỏa, kỵ các tuổi: Quý SửuẤt Sửu. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý DậuẤt Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. - Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Ý nghĩa nhanh một số khái niệm đi kèm
Lục hợp, tam hợp: thường được hiểu là các nhóm địa chi có tính hỗ trợ, dễ phối hợp trong công việc và quan hệ.
Xung, hình, hại, phá, tuyệt: các quan hệ được xem là kém thuận; có thể tham khảo để tăng thận trọng khi quyết định việc quan trọng.
Tam Sát: một yếu tố kiêng kỵ theo mệnh/tuổi trong dân gian; nếu trùng nhóm tuổi nêu trên, có thể ưu tiên việc nhẹ, tránh nóng vội.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Giải thích thuật ngữ: “Bành Tổ Bách Kỵ” là nhóm câu nhắc nhở truyền thống gắn với can/chi của ngày, nhằm khuyến nghị những việc nên tránh để giảm rủi ro trong xử lý giấy tờ, sinh hoạt.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Kỷ: "Bất phá khoán nhị chủ tịch vong" - Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai đều bị thương tổn. - Mùi: "Bất phục dược, đọc khí nhập tràng" - Không nên uống thuốc khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Khổng Minh Lục Diệu: Đại An
Giải thích thuật ngữ: “Khổng Minh Lục Diệu” là hệ thống chia ngày theo 6 trạng thái; “Đại An” thường được coi là ngày cát, thiên về ổn định và yên tâm khi hành sự.
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Đại An - tức ngày Cát. Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công. "Đại An gặp được quý nhânCó cơm có rượu tiền tiễn đưaChẳng thời cũng được Đại AnBình an vô sự tấm thân thanh nhàn"
Nhị Thập Bát Tú: Sao Vĩ
Giải thích thuật ngữ: “Nhị Thập Bát Tú” là hệ thống 28 sao; mỗi sao gắn với khuyến nghị “nên/kiêng” cho một số loại việc, thường được dùng khi tham khảo ngày khởi sự.
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Tên ngày: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất. Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất ... Ngoại lệ: - Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân. - Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo (mão) khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. "Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh."
Thập Nhị Kiến Trừ: Trực Thành
Giải thích thuật ngữ: “Thập Nhị Kiến Trừ” là hệ thống 12 “trực” xoay vòng theo ngày; “Trực Thành” thường gợi ý xu hướng hoàn tất, chốt việc, làm cho thành.
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Thành Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Không nên: Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư: sao tốt và sao xấu
Giải thích thuật ngữ: “Ngọc Hạp Thông Thư” là hệ thống ghi nhận các “sao tốt/sao xấu” theo ngày để tham khảo mức độ thuận – nghịch của một số việc.
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Sao Thiên Hỷ(trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Sao Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Sao Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Sao Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt mọi việc Sao xấu: - Sao Vãng Vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ - Sao Cô Thần: Xấu với giá thú - Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Xuất hành: ngày, hướng và giờ tham khảo
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong (giữ nguyên nội dung theo nguồn):
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Lời khuyên tham khảo cho ngày 16/12/2025
Nên: Ưu tiên các việc cần “chốt” tiến độ, hoàn thiện hồ sơ, sắp xếp lịch làm việc; chọn khung Giờ Hoàng Đạo nếu cần sự tập trung và cảm giác thuận lợi.
Có thể cân nhắc: Nếu phải làm việc lớn trong ngày phạm Tam Nương, nên tăng bước kiểm tra, chuẩn bị phương án dự phòng và tránh quyết định vội.
Không nên: Theo khuyến nghị trong nguồn, hạn chế các việc dễ phát sinh tranh chấp (kiện tụng, tranh chấp) và lưu ý phần “kiêng cữ” của sao Vĩ (đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm).
Lưu ý: Các thông tin trên là nội dung tham khảo theo hệ thống lịch và phong thủy truyền thống, mang tính giải trí lành mạnh. Hiệu quả trong công việc và đời sống vẫn phụ thuộc vào kế hoạch, sự chuẩn bị và nỗ lực cá nhân.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-16-12-2025-gio-tot-huong-xuat-hanh-410496.html