Âm Dương lịch 17/11/2025: Giờ hoàng đạo, hướng tốt

Âm Dương lịch 17/11/2025: Giờ hoàng đạo, hướng tốt
2 giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 17/11/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày mai 17/11/2025 (Canh Dần), trực Định. Theo Khổng Minh Lục Diệu là ngày Lưu Liên (hung), Nhị Thập Bát Tú sao Tâm (Hung tú). Nên ưu tiên việc nội bộ, sửa chữa nhỏ; tránh cưới gả, khởi công lớn, tranh tụng và xuất hành xa. Giờ Hoàng Đạo rơi vào các khung: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.
Thông tin Âm Dương lịch ngày 17/11/2025
Ngày mai, Thứ Hai, ngày 17/11/2025 Dương lịch, tức ngày 28 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm lịch (Ất Tỵ).
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Các ngày kỵ
Phạm phải các ngày: - Ngày Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: Canh Dần - tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng Bách Mộc, kỵ các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Canh: "Bất kinh lạc chức cơ hư trướng" - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cưởi sẽ hư hỏng
Dần: "Bất tế tự, quỷ thân bất tường" - Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thương.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên - tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
"Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn."
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Tâm
Tên ngày: Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú)
Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ.
Nên làm: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này.
Ngoại lệ:
Tâm Nguyệt Hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ.
Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ.
"Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung."
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Nên làm Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
Sao Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Sao Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Sao Thụ Tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Sao Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Sao Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Sao Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng Hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Hướng chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Lời khuyên tham khảo trong ngày
Nên ưu tiên: việc nội bộ, sửa chữa nhỏ, sắp xếp bếp núc, lắp đặt máy móc, thủ tục nhập học, nộp đơn – theo trực Định.
Hạn chế: cưới gả, xây cất, khởi công lớn, tranh tụng – do sao Tâm (Hung tú), ngày Lưu Liên và các sao xấu trong Ngọc Hạp.
Nếu buộc phải làm việc quan trọng, có thể cân nhắc thực hiện trong các Giờ Hoàng Đạo đã nêu và lựa chọn hướng Hỷ Thần (Tây Bắc) hoặc Tài Thần (Tây Nam).
Xuất hành xa nên cân nhắc kỹ vì mục "Ngày xuất hành theo Khổng Minh" ghi Bạch Hổ Túc là rất xấu.
Nội dung mang tính tham khảo, phục vụ đời sống – phong thủy. Mỗi cá nhân nên cân nhắc hoàn cảnh, kế hoạch và sức khỏe của mình trước khi quyết định.
Giải thích thuật ngữ phong thủy
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được dân gian xem là thuận lợi/không thuận lợi để bắt đầu việc. Dùng tham khảo, không nên tuyệt đối hóa.
Ngũ Hành, Nạp âm: Hệ quy chiếu Âm Dương – Ngũ Hành mô tả tính chất ngày. "Tùng Bách Mộc" là nạp âm của ngày, chỉ thuộc tính Mộc theo cổ thư.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Các mối quan hệ giữa địa chi; thường dùng để tham khảo sự hài hòa hay xung khắc trong ngày.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Tập hợp điều nên tránh theo can chi của ngày; mang tính kinh nghiệm dân gian.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái cát – hung luân phiên của ngày; "Lưu Liên" được coi là dễ dây dưa, chậm trễ.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao gắn với lịch kiến thức cổ; sao Tâm thuộc Hung tú, thường khuyên tránh việc lớn.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định: Một trong 12 trực; thiên về ổn định, phù hợp việc sửa chữa, sắp đặt, hoàn thiện.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt – xấu theo dân gian, dùng để tham khảo việc nên/không nên làm.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng được xem là cát/tối kỵ khi xuất hành; chỉ dùng như gợi ý tham khảo.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-17112025-gio-hoang-dao-huong-tot-403156.html