Âm Dương lịch 18/11/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm

Âm Dương lịch 18/11/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm
2 giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 18/11/2025
Ngày mai, Thứ Ba 18/11/2025 Dương lịch, tức 29 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ). Ngày Tân Mão thuộc trực Chấp, theo Khổng Minh Lục Diệu là Tốc Hỷ: buổi sáng thuận, buổi chiều nên thận trọng. Hướng xuất hành tốt là Tây Nam; tránh hướng chính Bắc.
Tóm tắt nhanh
Giờ Hoàng Đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Hướng xuất hành: Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần; tránh chính Bắc.
Trực ngày: Chấp. Nhị Thập Bát Tú: Vĩ Hỏa Hổ (Kiết tú).
Ngũ Hành: Tân Mão, nạp âm Tùng Bách Mộc; kỵ các tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Lưu ý: Buổi sáng nên tranh thủ việc quan trọng; cân nhắc việc đào/khai giếng do ghi chú kỵ trong Bành Tổ Bách Kỵ Nhật.
Thông tin Âm Dương lịch ngày 18/11/2025
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00–23:59)
Dần (03:00–04:59)
Mão (05:00–06:59)
Ngọ (11:00–12:59)
Mùi (13:00–14:59)
Dậu (17:00–18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (01:00–02:59)
Thìn (07:00–08:59)
Tỵ (09:00–10:59)
Thân (15:00–16:59)
Tuất (19:00–20:59)
Hợi (21:00–22:59)
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành trong ngày
Ngày: Tân Mão – Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc; kỵ các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Mão lục hợp với Tuất; tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Tân: “Bất hợp tương, chủ nhân bất thường” – Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Mão: “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” – Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ – ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ (Kiết Tú), tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
Nên làm: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm (như ô tô, xe máy, nhà đất...).
Ngoại lệ:
Sao Vĩ Hỏa Hổ: Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo (Mão) khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
“Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh.”
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền – tường.
Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Lục Hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Câu Trận: Kỵ mai táng.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón “Hỷ Thần” và “Tài Thần”. Tránh xuất hành hướng chính Bắc (gặp Hạc Thần, xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h–13h (Ngọ) và từ 23h–01h (Tý): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h–15h (Mùi) và từ 01–03h (Sửu): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h–17h (Thân) và từ 03h–05h (Dần): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h–19h (Dậu) và từ 05h–07h (Mão): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h–21h (Tuất) và từ 07h–09h (Thìn): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h–23h (Hợi) và từ 09h–11h (Tỵ): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Giải thích ngắn gọn thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Những khung giờ theo dân gian được coi là thuận lợi/không thuận cho việc quan trọng trong ngày.
Ngũ Hành – nạp âm ngày Tân Mão: Thể hiện tính chất hành Mộc của ngày; các quan hệ lục hợp, tam hợp, xung, hình, hại, phá, tuyệt như nêu ở mục Ngũ Hành giúp tham chiếu mức độ tương hợp trong ngày.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Ghi chú cổ về việc nên/kỵ theo can chi của ngày. Với ngày Tân Mão, ghi nhận kỵ trộn tương và khai/đào giếng.
Khổng Minh Lục Diệu – Tốc Hỷ: Chỉ dấu cho thấy buổi sáng thuận lợi, nên làm nhanh các việc quan trọng, buổi chiều nên tiết chế.
Nhị Thập Bát Tú – sao Vĩ Hỏa Hổ: Kiết tú, thuận cho nhiều việc như khởi tạo, cưới gả, xây cất; lưu ý kiêng đóng/lót giường, đi thuyền, mua sắm và xem xét các ngoại lệ nêu cụ thể.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp: Hợp cho lập khế ước, xây đắp; không hợp dời nhà, mở cửa hiệu, xuất tiền của.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu trong ngày để tham khảo khi chọn việc tiến hành.
Lời khuyên tham khảo
Nên: Tranh thủ xử lý việc quan trọng vào buổi sáng; lựa chọn các Giờ Hoàng Đạo nêu trên; ưu tiên hướng xuất hành Tây Nam; xem xét các việc khởi tạo, xây cất, trổ cửa… theo Nhị Thập Bát Tú và Trực Chấp.
Cân nhắc/Không nên: Mua sắm lớn, đóng/lót giường, đi thuyền; dời nhà, mở cửa hiệu, xuất tiền của; xuất hành theo ngày Huyền Vũ hoặc đi hướng chính Bắc; tiến hành đào/khai giếng do có ghi chú kỵ trong Bành Tổ Bách Kỵ Nhật.
Lưu ý tuổi: Ngày kỵ tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu; ngày Mão xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân – các tuổi liên quan nên thận trọng khi đặt lịch việc lớn.
Tất cả thông tin mang tính tham khảo, phục vụ đời sống – phong thủy; nên kết hợp với kế hoạch cá nhân và điều kiện thực tế.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-18112025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-403354.html