Âm Dương lịch 20/11/2025: Giờ hoàng đạo, hướng xuất hành

Âm Dương lịch 20/11/2025: Giờ hoàng đạo, hướng xuất hành
một giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 20/11/2025
Tóm tắt nhanh
Dương lịch: Thứ Năm 20/11/2025; Âm lịch: mùng 1 tháng Mười (Đinh Hợi), năm Ất Tỵ; được ghi là ngày xấu.
Trực ngày: Trực Phá – chỉ hợp việc phá dỡ; Khổng Minh Lục Diệu: Tiểu Cát; Nhị Thập Bát Tú: Giác Mộc Giao (tốt, kỵ táng).
Giờ Hoàng Đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi. Hướng xuất hành: Đông Nam đón Hỷ Thần, Tây Bắc đón Tài Thần. Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Đường Phong (rất tốt).
Thông tin Âm Dương lịch ngày 20/11/2025
- Dương lịch: Thứ Năm, 20/11/2025. Tức mùng 1 tháng Mười (Đinh Hợi) Âm lịch, năm Ất Tỵ.
- Các ngày kỵ: Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-00:59)
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Ngũ Hành và xung hợp trong ngày
- Ngày: Quý Tỵ – Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Trường Lưu Thủy. Kỵ các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
- Ngày thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Lịch sao và tập quán cổ
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Quý: “Bất từ tụng lý nhược định cường” – Không nên kiện tục, ta yếu lý và địch mạnh.
Tỵ: “Bất viễn hành, tài vật phục tang” – Không nên đi xe vì tiền bạc dễ mất mát.
Khổng Minh Lục Diệu
- Ngày: Tiểu Cát – ngày cát, mưu sự hanh thông, được quý nhân nâng đỡ. “Tiểu Cát gặp hội thanh long… Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.”
Nhị Thập Bát Tú
- Sao: Giác – Giác Mộc Giao (Đặng Vũ: Tốt – Bình Tú). Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm: Mọi việc tạo tác đặng vinh xương, tấn lợi; hôn nhân, cưới gả, sinh con quý tử; công danh, khoa cử thuận.
Kiêng cữ: Chôn cất, xây/sửa mộ phần – có thể gặp bất lợi; sinh con ngày sao Giác chiếu khó nuôi, nên đặt tên theo sao để hóa giải.
Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát – rất kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công lò nhuộm/lò gốm; trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật – kỵ làm rượu, hành chính, lập lò nhuộm/gốm, thừa kế, đại kỵ đi thuyền; trúng ngày Dần là Đăng Viên – mọi sự tốt đẹp.
Trực ngày – Thập Nhị Kiến Trừ
- Trực Phá: Nhật Nguyệt tương xung; muôn việc bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Kính Tâm (tốt đối với tang lễ), Dịch Mã (tốt mọi việc, nhất là xuất hành).
Sao xấu: Tiểu Hồng Sa (xấu mọi việc), Nguyệt phá (xấu xây dựng nhà cửa), Quỷ khốc (xấu tế tự, mai táng).
Xuất hành và hướng nên đi
- Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Đường Phong – rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài như ý, gặp quý nhân.
- Hướng xuất hành: đi Đông Nam đón Hỷ Thần; đi Tây Bắc đón Tài Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Việc hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, đi thường gặp may. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Có bệnh thì cầu sẽ khỏi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Ra đi dễ thiệt, gặp nạn; việc quan trọng dễ bị đòn. Gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi việc tốt lành; cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Dễ tranh cãi; làm việc nên chắc chắn.
Giải thích nhanh các thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ dân gian phân loại cát – hung để tham khảo khi xuất hành, tiến hành việc quan trọng.
Ngũ Hành: Năm hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và quan hệ sinh – khắc; dùng để xét đặc tính ngày.
Lục hợp, Tam hợp, Xung/Hình/Hại/Phá/Tuyệt: Các quan hệ can chi biểu trưng mức độ hòa hợp hay xung khắc giữa các tuổi/thiên-địa chi trong ngày.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Ghi chú những điều nên tránh theo can chi của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Hệ thống chia ngày thành 6 trạng thái, trong đó Tiểu Cát thiên về hanh thông, thuận lợi.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ứng với từng ngày; mỗi sao có việc nên làm/kiêng cữ riêng.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực: 12 trực của ngày; Trực Phá thường chỉ hợp phá dỡ, không lợi cho khởi sự.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt – xấu hỗ trợ việc chọn ngày.
Hỷ Thần, Tài Thần: Hướng nên đi để cầu may mắn, tài lộc theo tập quán dân gian.
Gợi ý nên/không nên trong ngày
Nên cân nhắc việc quan trọng do ngày được ghi là xấu và Trực Phá; phù hợp hơn với việc phá dỡ hoặc xử lý hạng mục tồn đọng.
Nên xuất hành, gặp gỡ, cầu tài vào các Giờ Hoàng Đạo; ưu tiên khung giờ được Lý Thuần Phong đánh giá tốt như Ngọ, Thân, Tuất.
Nên đi Đông Nam để đón Hỷ Thần hoặc Tây Bắc để đón Tài Thần; ngày Đường Phong thuận lợi cho xuất hành.
Tránh khởi công xây dựng, nhất là do có sao Nguyệt phá; tránh kiện tụng, đi xa liên quan tài vật theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật.
Việc tang ma, chôn cất nên xem xét kỹ vì sao Giác kỵ táng; nếu buộc thực hiện nên tham khảo thêm ý kiến chuyên gia phong thủy truyền thống.
Lưu ý: Thông tin mang tính tham khảo theo Âm Dương lịch và tập quán cổ. Bạn đọc nên linh hoạt cân nhắc theo kế hoạch cá nhân và bối cảnh thực tế.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-20112025-gio-hoang-dao-huong-xuat-hanh-403803.html