Âm Dương lịch 23/11/2025: Giờ Hoàng Đạo, hướng tốt

Âm Dương lịch 23/11/2025: Giờ Hoàng Đạo, hướng tốt
20 phút trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 23/11/2025
Tóm tắt nhanh
Ngày mai, Chủ Nhật 23/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 4 tháng Mười Âm Lịch (Đinh Hợi), năm Ất Tỵ. Tổng quan là ngày Thụ Tử và thuộc Lưu Liên (hung), Sao Hư (hung tú). Khuyến nghị không khởi công, cưới hỏi, khai trương. Nếu cần xuất hành, có thể chọn hướng Tây Nam (Hỷ Thần) hoặc Đông (Tài Thần) và ưu tiên các giờ Hoàng Đạo.
Thông tin Âm Dương lịch ngày 23/11/2025
- Dương Lịch: Chủ Nhật, 23/11/2025
- Âm Lịch: Ngày 4 tháng Mười (Đinh Hợi), năm Ất Tỵ
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Các ngày kỵ
- Ngày Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: Bính Thân – Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa, kỵ các tuổi: Canh DầnNhâm Dần.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim; ngoại trừ các tuổi Nhâm ThânGiáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Lục hợp: Thân – Tỵ; Tam hợp: Tý – Thìn – Thân (Thủy cục).
Xung Dần, hình Dần và Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” – Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn.
Thân: “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng”.
Khổng Minh Lục Diệu
- Ngày: Lưu Liên – ngày hung. Mọi việc dễ chậm trễ, dây dưa, dễ gặp thị phi, khẩu thiệt; giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội. “Lưu Liên là chuyện bất tường/Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly/Không thì lưu lạc một khi/Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: ; Tên ngày: Hư Nhật Thử – Cái duyên: Xấu (Hung tú), tướng tinh con chuột, chủ trị ngày Chủ Nhật.
Nên làm: Sao Hư mang nghĩa hư hoại, không có việc chi hợp.
Kiêng cữ: Tạo tác, khởi công trăm việc đều không may; đặc biệt xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kênh rạch, tháo nước.
Ngoại lệ:
Sao Hư gặp ngày Tý thì Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng phạm Phục Đoạn Sát: kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nên: dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
Hư: Nhật Thử (sao xấu), khắc kỵ xây cất, gia đạo dễ bất hòa.
Sao Hư gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt; tại Thìn đắc địa tốt hơn; 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn hợp có thể động sự (trừ Mậu Thìn kỵ chôn cất).
Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế; kiêng làm rượu, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ
- Trực Thâu
Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn – cá, tu sửa cây cối; động thổ, san nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chữa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước – sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.
Không nên: Bắt đầu công việc mới; kỵ đi du lịch; kỵ tang lễ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Sao Mẫu Thương (tốt cầu tài lộc, khai trương), Đại Hồng Sa (tốt mọi việc).
Sao xấu: Thiên Cương/Diệt Môn (xấu mọi việc), Kiếp Sát (kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), Địa Phá (kỵ xây dựng), Thụ Tử (xấu mọi việc, trừ săn bắn tốt), Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa (xấu lợp nhà, làm bếp), Băng Tiêu Ngọ Hãm (xấu mọi việc), Không Phòng (kỵ giá thú), Quỷ Khốc (xấu tế tự, mai táng).
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi; được người tốt giúp đỡ; cầu tài được như ý; tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành
Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Đông để đón Tài Thần.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11:00-13:00 (Ngọ)23:00-01:00 (Tý): Cầu tài không có lợi, dễ trái ý; ra đi hay thiệt, gặp nạn; việc quan trọng dễ bị đòn; gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
13:00-15:00 (Mùi)01:00-03:00 (Sửu): Mọi việc tốt lành; cầu tài đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên lành; người xuất hành đều bình yên.
15:00-17:00 (Thân)03:00-05:00 (Dần): Mưu sự khó thành; cầu lộc, cầu tài mờ mịt; kiện cáo nên hoãn; người đi xa chưa tin về; dễ tranh cãi; việc làm chậm nhưng nên chắc chắn.
17:00-19:00 (Dậu)05:00-07:00 (Mão): Có tin vui; cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam; công việc gặp may mắn; người đi có tin về; chăn nuôi thuận lợi.
19:00-21:00 (Tuất)07:00-09:00 (Thìn): Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện; người ra đi nên hoãn; phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh; nếu buộc đi, nên giữ miệng.
21:00-23:00 (Hợi)09:00-11:00 (Tỵ): Rất tốt lành; đi thường gặp may; kinh doanh có lời; người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng; việc nhà hòa hợp; cầu bệnh sẽ khỏi.
Giải thích nhanh các thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khoảng thời gian theo lịch cổ được coi là thuận lợi/không thuận lợi để tiến hành việc quan trọng.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ quy chiếu Hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ); nạp âm là thuộc tính Hành cụ thể của can chi ngày, như Sơn Hạ Hỏa.
Lục hợp/Tam hợp/Xung/Hình/Hại/Phá/Tuyệt: Mối quan hệ cát – hung giữa các địa chi, dùng tham khảo khi chọn ngày, giờ, hợp tác hay xuất hành.
Bành Tổ Bách Kỵ: Tập hợp ghi chú dân gian về những việc nên kiêng trong từng can chi.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái ngày (Đại An, Lưu Niên, Tốc Hỷ, Xích Khẩu, Tiểu Cát, Không Vong/Lưu Liên) để tham khảo mức độ thuận lợi – chậm trễ.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ngày đêm, mỗi sao gợi ý việc nên/không nên làm.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực: 12 trực của ngày, định hướng việc phù hợp (hôm nay là Trực Thâu).
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt – xấu dân gian để tham khảo khi chọn việc, giờ.
Hỷ Thần/Tài Thần: Hướng được cho là tốt cho niềm vui/tài lộc khi xuất hành.
Lời khuyên tham khảo
Nên ưu tiên sắp xếp việc nhỏ, thu hoạch, chăm nom vườn tược, tu sửa cây cối theo Trực Thâu; hạn chế khởi công lớn, cưới hỏi, khai trương.
Nếu buộc phải đi công việc, có thể chọn giờ Hoàng Đạo (Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất) và cân nhắc hướng Tây Nam/Đông để đón Hỷ Thần, Tài Thần.
Các tuổi Canh Dần, Nhâm Dần nên thận trọng khi quyết định việc quan trọng; nhóm Tý – Thìn – Thân tam hợp có thể thuận hơn về giao tiếp, nhưng vẫn nên kiểm tra kỹ giấy tờ do ngày Lưu Liên dễ dây dưa.
Thông tin mang tính tham khảo, nên kết hợp lịch trình cá nhân và điều kiện thực tế để lựa chọn phù hợp.
Kết lại, ngày 23/11/2025 thiên về sắp xếp, hoàn tất việc tồn đọng hơn là khởi sự việc lớn. Chủ động thời gian và chọn khung giờ – hướng phù hợp có thể giúp công việc hanh thông hơn.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-23112025-gio-hoang-dao-huong-tot-404521.html