Xem chi tiết Âm Dương lịch 27/11/2025
Tóm tắt nhanh
Ngày 27/11/2025 (Thứ Năm), tức 8 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch (Ất Tỵ), được tóm tắt là ngày xấu. Theo Khổng Minh Lục Diệu là ngày Không Vong (hung), mọi việc dễ bất thành; tuy nhiên Nhị Thập Bát Tú Đẩu Mộc Giải lại báo nhiều việc khởi tạo thuận lợi. Người đọc có thể cân nhắc chọn giờ hoàng đạo và hướng xuất hành phù hợp nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng.
Giờ hoàng đạo, hắc đạo
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-23:59); Sửu (01:00-02:59); Mão (05:00-06:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo: Dần (03:00-04:59); Thìn (07:00-08:59); Tỵ (09:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Thông tin ngày
Các Ngày Kỵ: Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành:
Ngày: Canh Tý - tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích Thượng Thổ, kỵ các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
:
Canh: "Bất kinh lạc chức cơ hư trướng" - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cưởi sẽ hư hỏng.
Tý: "Bất vẫn bốc tự nhạ tai ương" - Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa.
Khổng Minh Lục Diệu
: Ngày Không Vong - tức ngày Hung. Mọi việc dễ bất thành, tiến độ trì trệ, trở ngại; tiền bạc dễ thất thoát, danh vọng uy tín giảm.
"Không Vong gặp quẻ khẩn cầnBệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chiKhông thì ôn tiểu thê nhiKhông thì trộm cắp phân ly bất tường."
Nhị Thập Bát Tú
(Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt/ Kiết Tú, tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5):
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt; xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, trổ cửa, thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ mất sức, tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn (kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, xuất hành). Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Thơ: "Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai.Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai."
Thập Nhị Kiến Trừ
(Trực Trừ): Nên làm động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ/châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc. Không nên: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con; nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
:
Sao tốt: Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch Hổ - xấu: Tốt cho xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; U Vi Tinh: Tốt mọi việc; Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Sao xấu: Bạch Hổ: Kỵ mai táng; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ; Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
: Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành
: Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11:00-13:00 (Ngọ) và 23:00-01:00 (Tý): Rất tốt lành, dễ gặp may mắn; kinh doanh có lời; người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng; việc nhà hòa hợp; cầu bệnh sẽ khỏi.
13:00-15:00 (Mùi) và 01:00-03:00 (Sửu): Cầu tài không lợi, dễ trái ý; xuất hành dễ thiệt, gặp nạn; việc quan trọng dễ bị đòn; gặp ma quỷ nên cúng tế.
15:00-17:00 (Thân) và 03:00-05:00 (Dần): Mọi việc nhìn chung tốt; cầu tài nên đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên lành; xuất hành bình yên.
17:00-19:00 (Dậu) và 05:00-07:00 (Mão): Mưu sự khó thành; cầu lộc tài mờ mịt; kiện cáo nên hoãn; người đi xa chưa tin về; mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; đề phòng tranh cãi; làm việc nên chắc chắn.
19:00-21:00 (Tuất) và 07:00-09:00 (Thìn): Sắp có tin vui; cầu lộc tài đi hướng Nam; công việc gặp may; người đi có tin về; chăn nuôi thuận lợi.
21:00-23:00 (Hợi) và 09:00-11:00 (Tỵ): Dễ tranh luận, cãi cọ, đói kém; nên hoãn xuất hành; phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh; việc hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh; nếu bắt buộc đi nên giữ miệng.
Giải thích thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ theo dân gian cho là thuận lợi/không thuận để bắt đầu việc quan trọng.
Ngũ Hành, Nạp âm: Hệ quy chiếu Âm Dương – Ngũ Hành của ngày; nạp âm như "Bích Thượng Thổ" là tên khí chất của can chi ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái cát hung trong ngày; "Không Vong" thường báo sự bế tắc, nên thận trọng mưu sự.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao phương Đông; mỗi sao có việc nên/kiêng riêng, dùng để tham khảo khởi sự.
Thập Nhị Kiến Trừ: 12 trực của ngày, gợi ý việc phù hợp theo trực.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu dân gian để tham khảo khi chọn việc.
Hỷ Thần/Tài Thần: Hướng nên đi để cầu sự vui mừng/tài lộc theo tập tục xuất hành.
Lời khuyên tham khảo
Vì ngày thuộc Không Vong (hung), nên cân nhắc hoãn các việc lớn nếu không gấp. Nếu buộc phải làm, ưu tiên giờ hoàng đạo Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Xuất hành: Tránh tính chất bất lợi của "Ngày Kim Thổ"; nếu đi, tham khảo hướng Tây Bắc (Hỷ Thần) hoặc Tây Nam (Tài Thần) và khung giờ thuận lợi.
Kiêng: Tránh đi thuyền (theo Nhị Thập Bát Tú); cân nhắc không động thổ do "Nguyệt Kiến chuyển sát"; không làm việc liên quan mai táng vì có Bạch Hổ, Quỷ khốc.
Có thể phù hợp: Các việc về nền móng, xử lý đất, thủy lợi, may cắt, kinh doanh giao dịch, khởi công lò nhuộm lò gốm (theo Trực Trừ và Nhị Thập Bát Tú).
Tuổi kỵ: Giáp Ngọ, Bính Ngọ nên thận trọng; ngày Tý xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bài viết mang tính tham khảo, giúp bạn chủ động sắp xếp công việc trong ngày theo Âm Dương lịch một cách tích cực và linh hoạt.
CTVX