Âm Dương lịch ngày 6/11/2025: Giờ Hoàng đạo, hướng tốt

Âm Dương lịch ngày 6/11/2025: Giờ Hoàng đạo, hướng tốt
2 giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 06/11/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày Kỷ Mão, trực Chấp, thuộc Lục Diệu Tốc Hỷ (buổi sáng tốt, chiều xấu). Không phạm ngày kỵ. Sao Khuê (Bình Tú): tốt cho nhập học, cắt áo; kỵ an táng, khai trương, đào giếng. Hỷ Thần ở hướng Đông Bắc, Tài Thần hướng Nam; nên ưu tiên việc quan trọng vào buổi sáng và chọn các giờ Hoàng Đạo.
Thông tin nhanh Âm Dương lịch 06/11/2025
Dương Lịch: Thứ Năm, ngày 06/11/2025
Âm Lịch: Ngày 17 Tháng Chín (Bính Tuất), năm Ất Tỵ
Ngũ Hành: Kỷ Mão - Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), phạt nhật; nạp âm Thành Đầu Thổ
Lục Diệu: Tốc Hỷ (tốt vừa; sáng tốt, chiều xấu)
Trực ngày: Trực Chấp
Hướng xuất hành: Hỷ Thần Đông Bắc; Tài Thần Nam; tránh Tây gặp Hạc Thần
Chi tiết ngày 06/11/2025
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59)
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành - Xung hợp
Ngày: Kỷ Mão - tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành Đầu Thổ, kỵ các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Kỷ: "Bất phá khoán nhị chủ tịch vong" - Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai đều bị thương tổn.
Mão: "Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương" - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Khổng Minh Lục Diệu - Tốc Hỷ
Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
"Tốc Hỷ là bạn trùng phùngGặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôiCó tài có lộc hẳn hoiCầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng"
Nhị Thập Bát Tú - Sao Khuê (Khuê Mộc Lang)
Tên sao: Khuê. Tên ngày: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú). Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm: Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.
Kiêng cữ: Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hành.
Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh: nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn. Khuê Mộc Lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
"Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang."
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường.
Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt: Sao Thánh Tâm (Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự); Sao Lục Hợp (Tốt mọi việc)
Sao xấu: Sao Câu Trận (Kỵ mai táng); Sao Hoang vu (Xấu mọi việc); Sao Quỷ khốc (Xấu với tế tự, mai táng)
Xuất hành và hướng tốt
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Giải thích thuật ngữ
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ được coi là thuận lợi/không thuận lợi để tiến hành việc quan trọng theo lịch cổ truyền.
Ngũ Hành - nạp âm: Nhận định tính chất ngày (Kỷ Mão, Thành Đầu Thổ) và mối quan hệ xung khắc, hợp theo Can Chi.
Lục Diệu - Tốc Hỷ: Một vòng tính ngày; Tốc Hỷ thường nghiêng về tin vui, làm việc nhanh, buổi sáng thuận hơn.
Nhị Thập Bát Tú - Sao Khuê: Hệ thống sao ngày; Khuê Mộc Lang trong hôm nay thiên về việc học, may mặc; kỵ an táng, khai trương.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp: Trực trong ngày gợi ý nhóm việc nên làm/không nên làm (hôm nay hợp văn tự, xây đắp; kỵ dời nhà, khai trương).
Ngọc Hạp Thông Thư: Tập hợp các sao tốt/xấu chiếu theo ngày để tham khảo khi chọn việc.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng tượng trưng cho niềm vui, tài lộc, và điềm xấu khi xuất hành.
Gợi ý tham khảo trong ngày
Nên ưu tiên công việc quan trọng vào buổi sáng và chọn các giờ Hoàng Đạo để tăng sự thuận lợi.
Có thể thực hiện việc liên quan học hành, cắt may, ký kết giao dịch, xây đắp nền-tường theo Trực Chấp và sao Khuê.
Hạn chế khai trương, động thổ, an táng, đào giếng; nếu cần, nên cân nhắc chọn ngày khác phù hợp hơn.
Khi xuất hành, nên cân nhắc hướng Đông Bắc (Hỷ Thần) hoặc Nam (Tài Thần); tránh hướng Tây. Lưu ý ngày Chu Tước không thuận cầu tài.
Thông tin mang tính tham khảo, nên kết hợp hoàn cảnh thực tế để đưa ra quyết định thận trọng.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/am-duong-lich-ngay-6-11-2025-gio-hoang-dao-huong-tot-400482.html