Bảng xếp hạng huy chương SEA Games 33 tính đến ngày 19-12

Bảng xếp hạng huy chương SEA Games 33 tính đến ngày 19-12
2 giờ trướcBài gốc
Bảng tổng sắp thành tích theo số lượng huy chương SEA Games 33 tạm thời được cập nhật theo trang chủ của đại hội, tính đến 0 giờ ngày 19-12.
Thành tích đoàn Thể thao Việt Nam (chỉ HCV, tính đến hết ngày 18-12)
HCV (73):
Đua thuyền (7): Nguyễn Thị Hương - Diệp Thị Hương (canoeing thuyền đôi nữ 500m), Ma Thị Thùy, Nguyễn Thị Hương (canoeing, đôi nữ 200m), Lê Thị Hiền, Dư Thị Bông, Hà Thị Vui, Phạm Thị Ngọc Anh (rowing - thuyền 4 nữ hạng nặng 1 mái chèo), Hồ Thị Duy (rowing, thuyền đơn nữ hạng nhẹ), Hoàng Văn Đạt - Nguyễn Phú (rowing, thuyền đôi nam một mái chèo hạng nhẹ), Bùi Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Giang, Đinh Thị Hảo, PhạmThị Huệ (rowing, thuyền 4 tay chèo nữ hạng nặng), đội thuyền truyền thống 10 tay chèo nữ (200m),
Taekwondo (4): Lê Trần Kim Uyên, Nguyễn Xuân Thành, Trần Đăng Khoa, Trần Hồ Duy, Nguyễn Thị Y Bình, Nguyễn Phan Khánh Hân (quyền sáng tạo đồng đội hỗn hợp), Nguyễn Hồng Trọng (54kg nam), Bạc Thị Khiêm (đối kháng, 67-73kg nữ), Trần Thị Ánh Tuyết (đối kháng, 57 kg nữ);
Bơi (6): Trần Hưng Nguyên (200m hỗn hợp nam), Phạm Thanh Bảo (100 m ếch), Nguyễn Viết Tường, Nguyễn Huy Hoàng, Trần Văn Nguyễn Quốc, Trần Hưng Nguyên (TS 4x200m tự do), Nguyễn Quang Thuấn (400m hỗn hợp), Nguyễn Huy Hoàng (1.500m tự do nam), Phạm Thanh Bảo (200 m ếch),
Bi sắt (3): Nguyễn Văn Dũng (đơn nam), Lý Ngọc Tài, Ngô Ron (đôi nam), Nguyễn Thị Thi, Nguyễn Thị Thúy Kiều (đôi nữ),
Karate (6): Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Ngọc Trâm, Bùi Ngọc Nhi, Hoàng Thị Thu Uyên (quyền đồng đội nữ), Khuất Hải Nam (kumite 67kg nam), Hoàng Thị Mỹ Tâm (đối kháng, 61 kg); Nguyễn Thanh Trường (đối kháng, 84 kg nam); Đinh Thị Hương (đối kháng, 68 kg nữ); Nguyễn Thị Diệu Ly, Hoàng Thị Mỹ Tâm (đối kháng đồng đội nữ),
Jujitsu (1): Đặng Đình Tùng (ne-waza 69kg),
TDDC (3): Đặng Ngọc Xuân Thiện (ngựa tay quay), Nguyễn Văn Khánh Phong (vòng treo), Đinh Phương Thành (xà kép nam),
Điền kinh (12): Hồ Trọng Mạnh Hùng (nhảy ba bước), Bùi Thị Ngân (1.500m nữ), Nguyễn Thị Ngọc (400m nữ), Nguyễn Thị Oanh (5.000 m nữ); Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thị Hằng, Tạ Ngọc Tưởng, Lê Ngọc Phúc (4x400 m tiếp sức HH), Quách Thị Lan (400m rào nữ), Nguyễn Trung Cường (3.000 m VCN), Nguyễn Thị Oanh (10.000 m nữ), Nguyễn Thị Oanh (3.000 m VCN nữ), Bùi Thị Kim Anh (nhảy cao nữ), Hoàng Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thị Hằng, Lê Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc (TS 4x400m nữ), Trần Thị Loan (nhảy xa nữ),
Judo (1): Trần Quốc Cường, Phan Minh Hạnh (Nage no Kata),
Bắn súng (5): Lê Thị Mộng Tuyền, Nguyễn Tâm Quang (10m súng trường HH), Trịnh Thu Vinh, Nguyễn Thùy Trang, Triệu Thị Hoa Hồng (10m súng ngắn đồng đội nữ), Trịnh Thu Vinh (10m súng ngắn cá nhân nữ), Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thùy Trang, Trịnh Thu Vinh (25 m súng ngắn đồng đội nữ), Trịnh Thu Vinh (25 m súng ngắn thể thao nữ),
Bowling (1): Trần Hoàng Khôi (đơn nam),
Wushu (2): Nguyễn Thị Thu Thủy (tán thủ, 60kg nữ), Trương Văn Chưởng (tán thủ, 80kg),
Kickboxing (2): Hoàng Thị Thùy Giang (50 kg nữ), Nguyễn Quang Huy (Full Contact 57kg nam),
E-Sports (1): Tuyển Liên quân Mobile
Pencak Silat (2): Nguyễn Tấn Sang (80kg), Nguyễn Duy Tuyến (hạng -90 kg),
Bóng ném (1): Tuyển nữ
Vật (7): Nguyễn Công Mạnh (vật cổ điển, 77kg nam), Nghiêm Đình Hiếu (vật cổ điển, 87kg nam), Nguyễn Minh Hiếu (vật cổ điển, 97kg nam), Nguyễn Thị Mỹ Hạnh (vật tự do, 62 kg nữ), Đỗ Ngọc Linh (hạng 50 kg nữ), Nguyễn Thị Mỹ Linh (hạng 53 kg nữ), Nguyễn Thị Mỹ Trang (hạng 58 kg nữ),
Cử tạ (1): Trần Đình Thắng (94kg),
Muay (2): Nguyễn Thị Chiều (- 57 kg nữ), Nguyễn Thị Phương Hậu (60 kg nữ),
Đấu kiếm (2): Nguyễn Phước Đến (kiếm 3 cạnh nam), Nguyễn Xuân Lợi (kiếm chém)
Duathlon – Triathlon (1): Nguyễn Lê Hoàng Vũ, Nguyễn Anh Trí, Phạm Tiến Sản (duathlon, TS đồng đội nam),
Futsal (1): Tuyển nữ,
Bóng đá (1): Tuyển U22 nam.
Cầu mây (1): Tuyển nam (đồng đội 4 người)
Đông Linh - Ảnh: Ngọc Linh, seagames2025
Nguồn NLĐ : https://nld.com.vn/bang-xep-hang-huy-chuong-sea-games-33-tinh-den-ngay-19-12-196251219062636945.htm