Theo phòng Cảnh sát giao thông Bắc Ninh, các xe bị phạt nguội ở các lỗi như: Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định.
Danh sách các xe vi phạm như sau:
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông:98R-036.95; 99A-711.79; 98A-107.37; 98A-839.67; 30E-747.12; 99A-954.27; 20A-703.23; 98A-830.80; 98A-601.06; 98B-119.03; 98B-166.72; 98A-756.20; 98A-369.68; 19A-556.54; 98D-013.29; 98A-347.42; 99A-109.96; 98A-671.14; 89H-007.48; 36B-308.60; 29D-591.38; 98H-050.14; 89A-342.83; 29H-513.40; 98A-655.99; 98A-851.61; 98A-825.96; 98A-795.64; 98H-3258; 31H-0120; 98A-754.04; 99A-351.57; 98C-291.16; 98A-822.86; 20B-117.12; 15K-223.10; 98B-096.32; 98A-305.58; 29A-156.11; 98A-371.68; 98A-850.41; 34A-570.80; 98A-868.48; 98A-255.58; 30A-423.72; 98A-088.88; 99A-480.65; 98A-678.80; 98A-729.48; 98A-648.16; 98A-767.06; 98A-632.26; 99A-847.95; 99A-614.58; 99A-497.13; 98A-501.03; 99A-112.38; 99A-520.38.2.
Ô tô vượt đèn đỏ tại ngã tư Xương Giang – Vương Văn Trà, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh (Ảnh Công an Bắc Ninh).
Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 99A-840.45; 99A-867.29; 99A-874.91; 99A-885.90; 99A-892.09; 99C-180.14; 99C-223.21; 99C-274.60; 99H-037.87; 99H-043.80; 99H-064.57; 99LD-034.33; 12A-159.97; 12A-274.71; 12B-006.08; 12H-030.80; 14A-728.48; 14B-049.20; 20G-003.02; 28C-106.43; 29A-008.48; 29A-949.67; 29B-034.10; 29D-303.33; 29K-013.57; 30A-754.61; 30E-406.27; 30E-417.05; 30F-009.64; 30K-369.66; 30M-0810; 34A-662.62; 36K-113.41; 37B-014.48; 37B-018.27; 37B-323.07; 89A-369.74; 89A-372.07; 89C-165.38; 89C-285.11; 98A-369.84; 98A-404.98; 98A-492.20; 98A-657.38; 98A-657.76; 98A-689.18; 98A-746.57; 98A-794.78; 98A-819.19; 98A-877.65; 98C-324.43; 98C-342.91; 98H-073.97; 99A-158.48; 99A-171.69; 99A-239.44; 99A-520.75; 99A-746.11; 99B-045.14; 99B-103.32; 99E-005.13; 99H-056.34; 14M-9488; 18H-031.23; 29A-041.56; 29A-429.58; 29D-214.24; 29E-020.38; 29H-124.85; 29H-603.98; 29K-038.98; 29K-080.62; 29K-085.83; 30A-082.56; 30A-355.04; 30A-656.98; 30A-976.74; 30B-555.77; 30E-204.74; 30E-285.43; 30E-356.76; 30F–78728; 30F-876.28; 30G-145.38; 30G-299.83; 30G-802.67; 30H-893.51; 30K-589.58; 30K-6091; 30K-718.22; 30K-789.04; 30K-796.21; 30K-977.89; 30L-910.08; 36A-280.58; 38A-476.54; 90H-027.97; 98F-005.75; 99A-023.81; 99A-448.41; 99A-514.66; 99A-650.34; 99A-748.07; 99A-977.73; 99C-280.52; 99E-008.43; 99H-027.23; 14C-431.41; 15A-180.63; 20H-017.63; 22A-250.24; 22H-022.63; 29D-103.63; 29E-227.87; 29K-152.16; 30F-121.17; 30F-257.05; 30G-926.10; 30K-253.11; 30K-568.18; 34A-607.33; 98A-424.66.
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 98A-611.51; 98C-195.12; 98C-075.96; 98A-046.51; 29C-913.73; 98LD-009.72; 98C-304.17; 34LD-003.68; 99C-189.13; 98G-002.58; 98A-168.14; 31F-6077; 30M-464.15; 98A-263.10; 98B-160.17; 29K-244.05; 98A-687.93; 99A-395.60; 98A-722.95; 29B-302.61; 98A-187.01; 98A-461.80; 98A-216.92; 29H-094.84; 98A-782.64; 98A-663.13; 98H-6599; 98C-069.39; 98A-359.50; 19E-004.15; 24C-043.87; 98A-215.45; 98C-028.48; 98A-831.17; 98A-903.01; 98D-017.34; 98A-295.98; 98B-030.99; 98A-499.14; 20H-035.34; 98A-177.42; 29E-353.75; 98C-283.93; 99A-661.66; 30V-2666; 98A-770.46; 98A-512.92; 98A-440.68; 17B-013.25; 98H-070.36; 34C-442.52; 98A-083.88; 99A-947.43; 29A-198.05; 99LD-033.28; 29K-040.86; 98C-194.21; 98A-470.42; 19H-049.87; 30A-137.05; 34A-067.38; 37K-367.73; 98A-498.31; 99A-039.04; 99A-040.24; 99A-166.14; 99A-357.31; 99A-439.96; 99A-467.15; 99A-503.53; 99A-586.48; 99A-698.25; 99A-808.93; 99A-852.61; 99LD-018.68; 99A-641.04; 30A-572.39; 99A-442.38; 99B-013.15; 15H-076.19; 29C-105.10; 99A-444.29; 99A-042.92; 29B-158.26; 34C-307.29; 88C-220.63; 99A-753.45; 27B-001.62; 99A-717.98; 99H-041.74; 99H-025.46; 99C-283.51; 99A-417.74; 99A-383.79; 20B-030.00; 29F-051.97; 98A-813.45; 99LD-031.13; 99C-238.34; 99A-451.64; 30L-839.62; 99A-761.74; 99A-208.32; 89E-005.50; 99A-714.17; 20H-033.37; 99A-772.73; 20B-021.23; 99A-753.40; 11E-002.56; 12H-028.73; 30F-105.11; 99A-449.75; 99A-767.68; 30E-186.41; 29E-034.85.
Ô tô quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường: 14H-049.54; 77A-274.03; 89A-468.20; 99A-639.49.
Ô tô rẽ trái tai nơi có biển cấm rẽ trái ở phường Bắc Giang. (Ảnh Công an Bắc Ninh).
Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 98A-157.02; 30G-583.79; 98A-345.06; 98A-592.94; 30L-1186; 98A-419.19; 98A-360.50; 99A-627.92; 29E-220.26.
Mô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99H5-6549; 99G1-646.36; 34B5-105.91; 12V1-060.52; 99E1-232.82; 99E1-256.05; 12F2-5369; 99E1-00467; 59P1-008.02; 29D2-167.73; 16H8-6725; 37G1-145.24; 99AA-195.44; 99MĐ4-061.06; 99G1-449.28; 12S1-156.97; 99G1-322.81; 36B7-770.87; 98Y2-4444; 99G1-520.02; 99AA-279.12; 28H1-388.62; 21V3-7289; 99G1-235.67; 99MĐ1-098.28; 99V1-0536; 99G1-129.16; 99G1-129.16; 98AB-080.72; 99E1-451.66; 29D1-583.60; 99AA-074.01; 99V2-5498; 99F8-9866; 99D1-379.67; 99G1-498.87; 99E1-297.06; 99G1-357.25; 99V1-9003; 99E1-532.36; 98K1-101.28; 20B2-313.90; 99L5-8658; 98B1-622.36; 99G1-674.77; 16H8-6725; 99MĐ1-101.73; 99E1-218.94; 99E1-691.81; 30N2-8743; 99G1-622.47; 99G1-582.88; 99L6-5489; 99E1-299.14; 29N1-486.07; 99AA-051.98; 28H1-388.62; 99E1-162.24; 99AE-021.32; 99E1-608.43; 99AA-042.83; 36B6-794.88; 99G1-057.13; 99E1-647.45; 16N9-5539; 99AE-031.37; 99F6-6914; 99E1-568.88; 99L1-4095; 99E1-567.11; 29N5-6351; 99G1-397.97; 29E2-113.63; 99AA-106.51; 23L1-144.86; 99E1-289.94; 99E1-445.20; 29B1-690.46; 99E1-309.36; 99E1-568.88; 99G1-559.08; 29E1-239.68; 99E1-500.25; 29H9-3690; 99G1-525.43; 99E1-484.22; 99E1-626.73; 99E1-160.80; 24B1-847.68; 99AA-089.04; 15B1-107.82; 29L5-146.40; 59X1-097.33; 14K7-7504; 29N3-1973; 34E1-320.52; 29V7-237.41; 99B1-070.90; 36AM-060.49; 99MĐ1-101.73; 99G1-615.07; 11X1-2479; 99H5-7270; 29R5-9540; 99G1-331.91; 27B1-869.13; 99E1-557.88; 99AA-073.88; 99H7-8929; 99T2-4324; 99G1-416.16; 34M1-0542; 99MĐ1-110.93; 15AA-056.66; 99G1-235.67; 17B9-008.19; 22Y1-280.85; 99G1-580.71; 98B1-824.88; 99AA-085.59; 99E1-243.51; 99E1-466.88; 99L5-0360; 99H6-7413; 99L2-1498; 99E1-474.46; 99MĐ5-031.98; 99MĐ5-030.23; 60M9-8888; 99E1-080.35; 99V2-5399; 99E1-478.27; 99E1-443.94; 16K4-4415; 17B9-008.19; 99E1-282.25; 99V1-0345; 29X2-091.47; 99L5-5767; 99R1-2313; 99H7-2543; 15B1-055.92; 99E1-152.36; 29S1-7119; 18H1-439.83; 98F1-033.24; 98B1-103.89; 98K1-343.61; 98G1-118.42; 98B3-929.32; 98B2-296.87; 98B3-798.67; 98B2-863.04; 98B1-763.45; 98D1-758.15; 98B3-191.10; 98E1-696.78; 98D1-785.15; 98D1-943.48.
Trong tuần từ 5/9 đến 11/9 có 159 xe mô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. (Ảnh Công an Bắc Ninh).
Không đội mũ bảo hiểm: 98AE-089.78; 98B1-760.31; 98N5-7925; 98B1-532.59; 98F1-445.51; 98H1-376.47; 98F1-305.49; 99C1-028.67; 98B2-972.19; 99G1-677.23; 99E1-130.95; 99G1-145.93; 99AA-084.26; 99AA-227.46; 99G1-427.50; 89AA-160.90; 99L6-2921; 99AE-028.79; 34S1-181.18; 99F4-1504; 99E1-557.09; 99D1-436.19; 99G1-643.79; 99AA-101.72; 99AA-068.78; 99G1-178.21; 99G1-425.52; 99G1-411.45; 29B1-690.46; 99AA-013.72; 19D1-175.68; 99C1-006.20; 99AA-097.87; 99C1-050.74; 97FA-1297; 29Y3-011.02; 98B3-290.93; 99G1-175.79; 26AD-033.16; 99MĐ1-107.42; 99G1-516.78.
Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:
Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan Công an, Đăng ký xe, Giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Văn Chương