Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 14/5/2025
Theo lịch âm 2025, ngày 14/5/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 17/4/2025 âm lịch nhằm ngày Minh đường hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Lập Hạ.
Ngày Chế Nhật (Hung) – Ngày Quý Mùi – Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can khắc bởi Địa Chi nên rất xấu. Không thích hợp để tiến hành các công việc quan trọng do dễ gặp trở ngại, hao tổn công sức. Tuy nhiên, các việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Xem lịch âm hôm nay ngày 14/5/2025.
Ngày 14/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 14/5/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 14 tháng 5 năm 2025 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2025, ngày 14/5/2025 dương lịch rơi vào thứ Tư.
Việc nên và không nên làm ngày 14/5/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như đổ trần, kiện tụng, tranh chấp, lợp mái nhà và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, chữa bệnh, tế lễ, xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, an táng và mai táng và động thổ sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 14/5/2025
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Minh đường*: Tốt cho mọi công việc
Sao xấu:
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi.
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/5/2025
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).
Giờ Ngọ (11h–13h) và Giờ Tý (23h–01h): Thích hợp cho các hoạt động khai trương, mở rộng kinh doanh hoặc giao thương. Cầu tài trong khung giờ này thường được như ý, nên chọn hướng Nam để tăng thêm thuận lợi.
Giờ Dậu (17h–19h) và Giờ Mão (05h–07h): Cần cân nhắc kỹ lưỡng trước các quyết định liên quan đến tiền bạc và công việc. Tránh nóng vội; nếu bắt buộc phải xử lý việc lớn, nên đi theo hướng Nam để giảm thiểu rủi ro.
Giờ Thân (15h–17h) và Giờ Dần (03h–05h): Không thích hợp để giải quyết các vấn đề tài chính một cách vội vàng. Nên suy xét cẩn trọng trước khi hành động, di chuyển theo hướng Nam để hạn chế bất lợi.
Giờ Tuất (19h–21h) và Giờ Thìn (07h–09h): Là thời điểm cát lợi để khởi động dự án, thương thảo hoặc ký kết hợp đồng. Dễ gặp người hỗ trợ, công việc và tài chính tiến triển tốt đẹp.
Giờ Mùi (13h–15h) và Giờ Sửu (01h–03h): Không phù hợp để bắt đầu kế hoạch hay đầu tư mới. Nên giữ nguyên trạng thái hiện tại, tránh thay đổi đột ngột để phòng ngừa rủi ro.
Giờ Hợi (21h–23h) và Giờ Tỵ (09h–11h): Thời gian thuận lợi để triển khai kế hoạch, xuất hành hoặc xử lý việc quan trọng. Nên đi theo hướng Tây Nam để dễ gặp quý nhân và cơ hội tốt.
Xuất hành hôm nay âm lịch 14/5/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Ngày rất tốt, thích hợp để xuất hành, mọi việc hanh thông, cầu tài dễ đạt kết quả như mong đợi, dễ gặp được quý nhân giúp đỡ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 14/5/2025
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 14/5/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Điện tử VTC News.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 14/5/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Nguyễn Nhạn (Tổng hợp)