Xem chi tiết Âm Dương lịch 09/11/2025
Tóm tắt nhanh: Ngày 09/11/2025 (Chủ Nhật) theo Âm Dương lịch là ngày xấu theo tổng hợp nhiều hệ thống. Khổng Minh Lục Diệu: Không Vong (hung); Nhị Thập Bát Tú: sao Tinh (bình tú, xấu); Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc (cấm đi xa). Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Hướng tốt: chính Nam (Hỷ Thần), hướng Tây (Tài Thần); tránh Tây Bắc (Hạc Thần).
Lịch Âm Dương ngày 09/11/2025: Thông tin chung
- Dương lịch: Chủ Nhật, 09/11/2025.
- Âm lịch: Ngày 20 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ).
- Đánh giá chung: Ngày xấu (tham khảo từ các mục Không Vong, sao Tinh, Bạch Hổ Túc).
Giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo
Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (03:00-04:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Ngũ Hành, xung hợp trong ngày
Ngày: Nhâm Ngọ – Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc; kỵ các tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Hành ngày: Mộc khắc Thổ; ngoại lệ: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn (thuộc Thổ) không sợ Mộc.
Lục hợp: Mùi; Tam hợp: Dần, Tuất thành Hỏa cục.
Xung: Tý; Hình: Ngọ, Dậu; Hại: Sửu; Phá: Mão; Tuyệt: Hợi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Nhâm: “Bất ương thủy, nan canh đê phòng” – Không tháo nước, khó canh phòng đê điều.
Ngọ: “Bất thiên cái thất chủ canh trương” – Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không Vong – ngày hung. Công việc dễ bế tắc, tiến độ trì trệ, tiền bạc dễ thất thoát, danh vọng và uy tín suy giảm; nên tránh mưu sự lớn.
“Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.”
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Tinh – Tinh Nhật Mã (Lý Trung): Xấu (Bình Tú).
Nên làm: Xây dựng phòng mới.
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt nhưng chôn cất nguy. Hợp 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
“Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.”
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thành
Nên làm
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán; xuất hành; khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa; đặt táng; kê gác, dựng kho; làm/sửa phòng bếp; thờ Táo Thần; lắp đặt máy móc; gặt lúa; đào ao giếng, tháo nước; cầu thầy chữa bệnh; mua gia súc, việc chăn nuôi; nhập học; lễ cầu thân; cưới gả, kết hôn; thuê người; nộp đơn dâng sớ; học kỹ nghệ; làm/sửa tàu thuyền; khai trương tàu thuyền; vẽ tranh; tu sửa cây cối.
Không nên
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Hỷ (trực Thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc.
Sao xấu
Cô Thần: Xấu với giá thú.
Sát Chủ: Xấu mọi việc.
Không phòng: Kỵ giá thú.
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ngày kỵ
- Ngày Sát Chủ Âm: kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Xuất hành theo ngày
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc dễ không thành, rất xấu.
Hướng xuất hành: Đi hướng chính Nam đón Hỷ Thần; đi hướng Tây đón Tài Thần; tránh hướng Tây Bắc (gặp Hạc Thần, xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý): Hay tranh luận, cãi cọ, dễ đói kém; nên hoãn đi xa, giữ bình tĩnh, tránh ẩu đả.
13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu): Rất tốt lành; buôn bán có lời; người đi sắp về; phụ nữ có tin mừng; cầu bệnh thì khỏi.
15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần): Cầu tài không lợi, dễ trái ý; ra đi dễ thiệt; việc lớn dễ bị đòn; gặp việc âm cần cúng tế mới yên.
17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão): Mọi việc tốt; cầu tài nên đi hướng Tây Nam; nhà cửa yên lành; xuất hành bình yên.
19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn): Mưu sự khó thành; kiện cáo nên hoãn; đề phòng tranh cãi; việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.
21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tỵ): Có tin vui; cầu tài nên đi hướng Nam; công việc gặp may; chăn nuôi thuận lợi.
Giải thích thuật ngữ phong thủy
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khoảng thời gian theo lịch truyền thống được coi là thuận lợi/không thuận lợi để tiến hành việc quan trọng.
Sát Chủ Âm: Ngày được khuyên kiêng việc liên quan mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ phân loại tính chất ngày theo năm yếu tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ; nạp âm Dương Liễu Mộc là tên khí chất của ngày.
Lục hợp/Tam hợp, Xung – Hình – Hại – Phá – Tuyệt: Quan hệ giữa 12 địa chi, dùng tham khảo khi chọn ngày, tránh xung hại trực tiếp.
Bành Tổ Bách Kỵ: Gợi ý việc nên/kiêng theo thiên can địa chi của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Chu kỳ sáu trạng thái cát – hung của ngày; Không Vong là trạng thái hung.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ứng ngày; sao Tinh hôm nay thuộc bình tú, hướng dẫn việc nên/kiêng.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực: 12 trực của ngày; Trực Thành thường thuận cho nhiều việc, trừ kiện tụng.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu để tham khảo khi làm việc quan trọng.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Khái niệm phương vị nên/không nên xuất hành theo ngày.
Bạch Hổ Túc: Loại ngày xuất hành được khuyên tránh đi xa.
Lời khuyên tham khảo trong ngày
Nếu buộc phải tiến hành việc quan trọng, nên chọn giờ hoàng đạo (Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu) và ưu tiên hướng Nam/Tây khi xuất hành.
Cân nhắc hoãn đi xa vì rơi vào Bạch Hổ Túc và ngày Không Vong; nếu phải đi, chuẩn bị kỹ phương án an toàn.
Các việc dân sự, thủ tục, giao dịch nhỏ lẻ, tu sửa nhà cửa nhẹ, lắp đặt máy móc… có thể tiến hành theo Trực Thành; tránh kiện tụng, tranh chấp.
Việc liên quan mai táng, sửa mộ nên kiêng do phạm Sát Chủ Âm.
Luôn xem lịch như tư liệu tham khảo; ưu tiên kế hoạch thực tế, sức khỏe và phương án an toàn.
Bài viết mang tính tham khảo, phục vụ đời sống – phong thủy, khuyến nghị bạn đọc lựa chọn linh hoạt theo hoàn cảnh.
CTVX