Tiền đời vua Nguyễn Thánh Tổ (1820 - 1841) - Kỳ IV: Tiền đồng lớn

Tiền đời vua Nguyễn Thánh Tổ (1820 - 1841) - Kỳ IV: Tiền đồng lớn
3 giờ trướcBài gốc
- Minh Mệnh thông bảo - Thiên bất ái đạo, địa bất ái bảo
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Thiên bất ái đạo, địa bất ái bảo” - 天不愛 道地不愛寶, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 50,9mm, dày 2,1mm, nặng 25,3gr.
Ảnh 1.11.30. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶 kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Thiên bất ái đạo, địa bất ái bảo” 天不愛道地不愛寶, đk 50,9mm
- Minh Mệnh thông bảo - Thiên bảo cửu như, hoa phong tam chúc
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通 theo kiểu Chân thư. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Thiên bảo cửu như, hoa phong tam chúc”- 天保九如華封三祝,đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 2,5mm, nặng 31,7gr.
Ảnh 1.11.31. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Thiên bảo cửu như, hoa phong tam chúc” 天保九如花封三柷, đk 51mm
- Minh Mệnh thông bảo - Lục phủ khổng tu, tam sự doãn trị
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Lục phủ khổng tu, tam sự doãn trị”- 六府孔脩三事允治, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 2mm, nặng 26,6gr.
Ảnh 1.11.32. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Lục phủ khổng tu, tam sự doãn trị” 六府孔脩三事允治, đk 51mm
- Minh Mệnh thông bảo - Nhất nhân hữu khánh, vạn thọ vô cương
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh, vạn thọ vô cương”- 一人有慶萬夀無彊, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51,1mm, dày 2mm, nặng 26,6gr.
Ảnh 1.11.33. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh vạn thọ vô cương” 一人有慶萬夀無彊, đk 51,1mm
- Minh Mệnh thông bảo - Ngũ thời thuận phủ, thứ tích kỳ ngưng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Ngũ thời thuận phủ, thứ tích kỳ ngưng”- 五辰順撫庶績其凝, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 2mm, nặng 26,7gr.
Ảnh 1.11.34. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Ngũ thời thuận phủ, thứ tích kỳ ngưng” 五辰順撫庶績凝,đk 51mm
- Minh Mệnh thông bảo - Chí công chí chính, vô đảng vô thiên
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Chí công chí chính, vô đảng vô thiên”- 至公至正無黨無偏, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51,5mm, dày 2mm, nặng 25,2gr.
Ảnh 1.11.35. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Chí công chí chính, vô đảng vô thiên” 至公至正無黨無偏, đk 51,5mm
- Minh Mệnh thông bảo - Vạn tuế, vạn tuế, vạn vạn tuế thọ
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Vạn tuế, vạn tuế, vạn vạn tuế thọ”- 萬歲萬歲萬萬歲夀. Đường kính 51mm, dày 2,9mm, nặng 31 gr.
Ảnh 1.11.36. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Vạn tuế, vạn tuế, vạn vạn tuế thọ” 萬歲萬歲萬萬歲夀, đk 51mm
- Minh Mệnh thông bảo - Đắc vị, đắc lộc, đắc danh, đắc thọ
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Đắc vị đắc lộc, đắc danh, đắc thọ”- 得位得祿得名得壽, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 50,8mm, dày 2mm, nặng 25,2 gr.
Ảnh 1.11.37. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Đắc vị, đắc lộc,đắc danh, đắc thọ” 得位得祿得名得壽,đk 50,8 mm
- Minh Mệnh thông bảo - Hà lưu thuận quỹ, niên cốc phong đăng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Hà lưu thuận quỹ, niên cốc phong đăng”- 河流順軌年穀豐登, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 52 mm, dày 2,5mm, nặng 32,5gr.
Ảnh 1.11.38. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Hà lưu thuận quỹ niên cốc phong đăng” 河流順軌年穀豐登, đk 52 mm
- Minh Mệnh thông bảo - Như sơn như xuyên như cương như phụ
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Như sơn như xuyên như cương như phụ”- 如山如川如岡如阜, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51 mm, dày 2,1mm, nặng 27,5gr.
Ảnh 1.11.39. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Như sơn như xuyên như cương như phụ” 如山如川如岡如阜, đk 51 mm
- Minh Mệnh thông bảo - Phúc như Đông hải thọ tỷ Nam sơn
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Phúc như Đông hải, thọ tỷ Nam sơn”- 福如東海壽比南山, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 50,5 mm, dày 2,1mm, nặng 24,5gr.
Ảnh 1.11.40. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Phúc như Đông hải,thọ tỷ Nam sơn” 福如東海壽比南山, đk 50,5 mm
- Minh Mệnh thông bảo - Vạn thọ du tạc vạn phúc du đồng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Vạn thọ du tạc vạn phúc du đồng”- 萬壽攸胙萬福攸同,đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51 mm, dày 2,1mm, nặng 25gr.
Ảnh 1.11.41. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Vạn thọ du tạc vạn phúc du đồng” 萬壽攸胙萬福攸同, đk 51 mm
- Minh Mệnh thông bảo - Truy trác kỳ chương kim ngọc kỳ tướng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Minh Mệnh thông bảo”- 明命通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Truy trác kỳ chương kim ngọc kỳ tướng”- 追琢其章金玉其相, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51 mm, dày 2,2mm, nặng 26,6gr.
Ảnh 1.11.42. Tiền Minh Mệnh thông bảo 明命通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền có 8 chữ “Truy trác kỳ chương kim ngọc kỳ tướng” 追琢其章金玉其相, đk51 mm
Đón đọc Kỳ V: Tiền đời vua Nguyễn Thánh Tổ (1820 - 1841) - Bạc tròn
Nguồn: Tác phẩm: ''Lịch sử đồng tiền Việt Nam'' của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Biên tập: Mạnh - Thắng| Đồ họa:Văn Lâm
Lâm.TV
Nguồn TBNH : https://thoibaonganhang.vn/tien-doi-vua-nguyen-thanh-to-1820-1841-ky-iv-tien-dong-lon-170160.html