Lịch Âm Dương 10/11/2025: Giờ Hoàng Đạo, hướng tốt

Lịch Âm Dương 10/11/2025: Giờ Hoàng Đạo, hướng tốt
3 giờ trướcBài gốc
Xem chi tiết Âm Dương lịch 10/11/2025
Tóm tắt: Thứ Hai 10/11/2025 Dương Lịch tương ứng 21 tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch, năm Ất Tỵ. Nguồn ghi nhận là ngày xấu. Tuy vậy, vẫn có Giờ Hoàng Đạo và một số sao cát để tham khảo khi sắp xếp công việc thường nhật. Bài viết mang tính tham khảo, không khẳng định tuyệt đối.
Thông tin Âm Dương lịch ngày 10/11/2025
- Dương Lịch: Thứ Hai, 10/11/2025
- Âm Lịch: 21 tháng Chín (Bính Tuất), năm Ất Tỵ
- Đánh giá tổng quan: Ngày xấu (theo nguồn)
Giờ Hoàng Đạo và Hắc Đạo
Giờ Hoàng Đạo
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-00:59)
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Dậu (17:00-18:59)
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Mùi - tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc, kỵ các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Quý: "Bất từ tụng lý nhược định cường" - Không nên kiện tục, ta yếu lý và địch mạnh.
Mùi: "Bất phục dược, đọc khí nhập tràng" - Không nên uống thuốc khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An - tức ngày Cát. Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
"Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn"
Nhị Thập Bát Tú
Tên sao: Trương | Tên ngày: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) | Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, làm thủy lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.
Kiêng cữ: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
Ngoại lệ: Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi: đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
"Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên."
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thâu
Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.
Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt:
Sao U Vi Tinh: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Sao Địa phá: Kỵ xây dựng
Sao Băng Tiêu Ngọ Hãm: Xấu mọi việc
Sao Hà Khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Sao Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Sao Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Sao Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Sao Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Sao Hoang vu: Xấu mọi việc
Sao Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Xuất hành
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Giải thích thuật ngữ phong thủy (tham khảo)
Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ theo dân gian được coi là cát/hung để tiến hành việc quan trọng. Chỉ mang tính tham khảo.
Ngũ Hành, Can Chi, Nạp âm: Hệ quy chiếu Mộc–Hỏa–Thổ–Kim–Thủy và Thiên Can–Địa Chi để xét quan hệ sinh khắc trong ngày.
Lục hợp, Tam hợp: Tổ hợp Can Chi thuận lợi theo dân gian; Tam Sát là bộ ba sát tinh cần dè chừng trong chọn việc lớn.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái ngày (Đại An, Lưu Niên, Tốc Hỷ, Xích Khẩu, Tiểu Cát, Không Vong) phản ánh cát hung tương đối.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao gắn với khuyến nghị nên/kiêng theo từng ngày; sao Trương thuộc nhóm cát.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Thâu: Một trong 12 trực, hợp công việc thu hoạch, sửa sang; thường kiêng khởi sự mới.
Ngọc Hạp Thông Thư: Sách tổng hợp sao cát/hung dân gian; khi nhiều sao xấu, nên thận trọng với việc hệ trọng.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng tượng trưng cầu may, tài lộc hoặc cần tránh theo tập tục xuất hành.
Lời khuyên tham khảo cho 10/11/2025
Nếu cần xử lý việc quan trọng, có thể chọn Giờ Hoàng Đạo (Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi) để tăng sự an tâm.
Việc khởi công, xây cất nên cân nhắc kỹ do có các sao xấu trong Ngọc Hạp Thông Thư (Địa phá, Ngũ Hư, Hoang Vu…). Nếu buộc làm, nên chuẩn bị hồ sơ, quy trình kỹ lưỡng.
Xuất hành: ngày Huyền Vũ theo dân gian không thuận; nếu phải đi, có thể cân nhắc giờ tốt (Ngọ, Tý) và hướng Đông Nam (Hỷ Thần). Hướng Tây Bắc vừa ghi nhận Tài Thần vừa có Hạc Thần xấu nên cần thận trọng.
Các việc giấy tờ, tranh tụng nên hoãn hoặc chuẩn bị thêm chứng cứ vì mục Bách Kỵ khuyên “không nên kiện tụng”.
Dù ngày được đánh giá là xấu, vẫn có sao tốt như Đại Hồng Sa, U Vi Tinh và sao Trương (Kiết Tú) để tham khảo với việc thường nhật.
Bài viết nhằm mục đích tham khảo, mang tính giải trí lành mạnh. Mỗi cá nhân nên dựa vào điều kiện thực tế để quyết định.
CTVX
Nguồn Lâm Đồng : https://baolamdong.vn/lich-am-duong-10112025-gio-hoang-dao-huong-tot-401620.html