* Mỹ hiệu 4 chữ
- Thiệu Trị thông bảo - Xuyên chí sơn tăng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nối 4 chữ Hán “Xuyên chí sơn tăng”- 川至山增. Đường kính 52mm, dày 2,5mm, nặng 26,8gr.
Ảnh 1.11.62. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư - Lưng tiền đúc 4 chữ “Xuyên chí sơn tăng” 川至山增, đk 52mm
- Thiệu Trị thông bảo - Vạn thế vĩnh lại
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ - “Vạn thế vĩnh lại”- 萬世永賴. Đường kính 52mm, dày 2,5mm, nặng 26,8gr.
Ảnh 1.11.63. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Vạn thế vĩnh lại” 萬世永賴, đk 52mm
- Thiệu Trị thông bảo - Giải ôn phụ tài
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Giải ôn phụ tài”- 解慍阜財. Đường kính 51mm, dày 2,5mm, nặng 31gr.
Ảnh 1.11.64. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Giải ôn phụ tài” 解慍阜財, đk 51mm
- Thiệu Trị thông bảo - Thọ khảo vạn niên
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Thọ khảo vạn niên”- 壽考萬年. Đường kính 54mm, dày 2,9mm, nặng 34gr.
Ảnh 1.11.65. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thọ khảo vạn niên” 壽考萬年, đk 54 mm
- Thiệu Trị thông bảo – Liễm phúc tích dân
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Liễm phúc tích dân”- 斂福錫民. Đường kính 54mm, dày 3 mm, nặng 39,3gr.
Ảnh 1.11.66. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Liễm phúc tích dân” 斂福錫民, đk 54mm
- Thiệu Trị thông bảo – Đế đức quảng vận
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo” - 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Đế đức quảng vận”- 帝德廣運. Đường kính 52mm, dày 2,5 mm, nặng 31,2gr.
Ảnh1.11.67. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu chữ Chân, lưng tiền đúc 4 chữ “Đế đức quảng vận” 帝德廣運, đk 52mm
- Thiệu Trị thông bảo – Thiên hạ đại đồng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nối 4 chữ “Thiên hạ đại đồng” - 天下大同. Đường kính 52,5 mm, dày 2,5 mm, nặng 35,5gr.
Ảnh 1.11.68. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thiên hạ đại đồng” 天下大同運, đk 52,5mm
- Thiệu Trị thông bảo – Vạn vật tư sinh
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Vạn vật tư sinh”- 萬物資生. Đường kính 51,5 mm, dày 2 mm, nặng 23,6gr.
Ảnh 1.11.69. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Vạn vật tư sinh” 萬物資生, đk 51,5mm
- Thiệu Trị thông bảo - Nguyên hanh lợi trinh
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh”- 元亨利貞. Đường kính 52mm, dày 2,7mm, nặng 23,7gr.
Ảnh 1.11.70. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh” 元亨利貞, đk 52mm
- Thiệu Trị thông bảo – Tứ phương vi tắc
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo” - 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Tứ phương vi tắc”- 四方爲則. Đường kính 51,5mm, dày 2mm, nặng 25gr.
Ảnh 1.11.71. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Tứ phương vi tắc” 四方爲則, đk 51,5mm
*Mỹ hiệu 8 chữ:
- Thiệu Trị thông bảo - Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi”- 一人有慶兆民賴之, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 53,8mm, dày 3 mm, nặng 38,4gr.
Ảnh 1.11.72. Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, đk 53,8 mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶兆民賴之,đk 53,8mm
- Thiệu Trị thông bảo - Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi”- 四海共之萬世傳之, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 53,8mm, dày 3 mm, nặng 38,7gr.
Ảnh 1.11.73. Tiền Thiệu trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, dk 53,8mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi” - 四海共之萬世傳之,đk 53,8mm
Đón đọc Kỳ III: Tiền đời vua Nguyễn Hiến Tổ (1841 - 1847) - Tiền đồng lớn
Nguồn: Tác phẩm: ''Lịch sử đồng tiền Việt Nam'' của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Biên tập: Mạnh - Thắng | Đồ họa:Văn Lâm
Lâm.TV