TPHCM: thẩm tra tờ trình Bảng giá đất 2026

TPHCM: thẩm tra tờ trình Bảng giá đất 2026
3 giờ trướcBài gốc
Bảng giá đất 2026 có xu hướnng giảm nhiều so với giá khảo sát thực tế
Theo Tờ trình, sau khi rà soát, cân đối giá đất đề xuất ban hành đối với các loại đất. Cụ thể, giá đất ở:
Địa bàn khu vực 1 – TPHCM (cũ): Giá cao nhất 687.200.000 đồng/m2 (đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi). Giá thấp nhất: 2.300.000 đồng/m2 (Khu dân cư Thiềng Liềng); Hệ số tăng cao nhất: 1,65 lần (đường Trần Bình Trọng); Hệ số tăng thấp nhất: 1 lần so với Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 2 - tỉnh Bình Dương (cũ): Giá cao nhất 89.600.000 đồng/m2 (đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng). Giá thấp nhất:
1.300.000 đồng/m2 (ĐH.722, Đường Minh Tân - Long Hòa,…); Hệ số tăng cao nhất: 8,077 lần (đường ĐH.505 đoạn từ Cầu Lễ Trang đến ĐH.507 với Giá đất dự kiến ban hành là 6.300.000 đồng/m2, Bảng giá đất hiện hành là 780.000 đồng/m2); Hệ số tăng thấp nhất: 1 lần (Trường Chinh từ Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh đến đường số 9 Phú Chánh A) so với Quyết định 63/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 3 - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Giá cao nhất: 149.480.000 đồng/m2 (đường Thùy Vân). Giá thấp nhất: 1.810.000 đồng/m2 (các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định do xã quản lý có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m). Hệ số tăng cao nhất: 4,1 lần, Hệ số tăng thấp nhất: 1,7 lần so với Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Giá đất thương mại, dịch vụ
Địa bàn khu vực 1 – TPHCM (cũ): Giá cao nhất 573.600.000 đồng/m2 (đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi). Giá thấp nhất: 1.600.000 đồng/m2; Hệ số tăng cao nhất: 1,65 lần; Hệ số tăng thấp nhất: 1 lần so với Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 2 - tỉnh Bình Dương (cũ): Giá cao nhất 53.800.000 đồng/m2 (đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng). Giá thấp nhất: 500.000 đồng/m2 (ĐH.722, Đường Minh Tân - Long Hòa,…); Hệ số tăng cao nhất: 4 lần (đường ĐH.505 đoạn từ Cầu Lễ Trang đến ĐH.507 với Giá đất dự kiến ban hành là 2.500.000 đồng/m2, Bảng giá đất hiện hành là 624.000 đồng/m2); Hệ số tăng thấp nhất 0,75 lần (Trường Chinh từ Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh đến đường số 9 Phú Chánh A) so với Quyết định 63/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 3 - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Giá cao nhất: 89.688.000 đồng/m2 (đường Thùy Vân). Giá thấp nhất: 724.000 đồng/m2 (các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định do xã quản lý có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m). Hệ số tăng cao nhất: 1,91 lần, Hệ số thấp nhất: 0,61 lần so với Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Giá đất sản xuất kinh doanh
Địa bàn khu vực 1 – TPHCM (cũ): Giá cao nhất 481.100.000 đồng/m2 (đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi). Giá thấp nhất: 1.900.000 đồng/m2; Hệ số tăng cao nhất: 1,44 lần (đường Trần Bình Trọng); Hệ số tăng thấp nhất: 0,88 lần so với Quyết định 79/2024/QĐ- UBND.
Địa bàn khu vực 2 - tỉnh Bình Dương (cũ): Giá cao nhất 44.800.000 đồng/m2 (đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng). Giá thấp nhất: 500.000 đồng/m2 (ĐH.722, Đường Minh Tân - Long Hòa,…); Hệ số tăng cao nhất: 3,76 lần (đường ĐH.505 đoạn từ Cầu Lễ Trang đến ĐH.507 với Giá đất dự kiến ban hành là 1.900.000 đồng/m2, Bảng giá đất hiện hành là 507.000 đồng/m2); Hệ số tăng thấp nhất: 0,76 lần (Trường Chinh từ Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh đến đường số 9 Phú Chánh A) so với Quyết định 63/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 3 - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Giá cao nhất:
74.740.000 đồng/m2 (đường Thùy Vân). Giá thấp nhất: 441.000 đồng/m2 (các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định do xã quản lý có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m). Hệ số tăng cao nhất: 1,91 lần, Hệ số thấp nhất: 0,64 lần so với Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Khu vực I -TPHCM (cũ): Giá cao nhất: 625.000 đồng/m2. Hệ số là 0,77 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ- UBND. Giá thấp nhất: 400.000 đồng/m2. Hệ số thấp nhất là 0,77 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Khu vực II (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 500.000 đồng/m2. Hệ số là 0,64 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,42 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,11 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,64 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,53 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,19 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Khu vực III (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 400.000 đồng/m2. Hệ số là 0,53 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 1,05 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,99 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 256.000 đồng/m2. Hệ số là 0,53 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ- UBND; 1,6 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,16 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Khu vực IV (tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 320.000 đồng/m2. Hệ số là 1,36 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,97 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 205.000 đồng/m2. Hệ số là 2,73 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,03 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Đất trồng nông nghiệp trồng cây hằng năm
Khu vực I (TPHCM cũ): Giá cao nhất: 500.000 đồng/m2. Hệ số là 0,74 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ- UBND. Giá thấp nhất: 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,59 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Khu vực II (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 400.000 đồng/m2. Hệ số là 0,62 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,40 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,89 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 256.000 đồng/m2. Hệ số là 0,62 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,57 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,95 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Khu vực III (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,51 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,79 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 205.000 đồng/m2. Hệ số là 0,51 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 1,17 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Khu vực IV (tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 205.000 đồng/m2. Hệ số là 0,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,62 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 164.000 đồng/m2. Hệ số là 1,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,82 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Trà Giang
Nguồn SGĐT : https://dttc.sggp.org.vn/tphcm-tham-tra-to-trinh-bang-gia-dat-2026-post129850.html